Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Pomina Cập Nhật Mới Nhất

Trong bức tranh sôi động của ngành vật liệu xây dựng Việt Nam, Thép Pomina nổi lên như một thương hiệu hàng đầu, được đông đảo nhà thầu, kỹ sư và người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ sản xuất hiện đại từ châu Âu, Pomina không ngừng mang đến những sản phẩm thép chất lượng cao, góp phần kiến tạo nên những công trình bền vững. Việc cập nhật giá thép xây dựng Pomina thường xuyên là nhu cầu thiết yếu để tối ưu hóa chi phí và đảm bảo hiệu quả đầu tư. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin giá mới nhất, đồng thời khám phá những yếu tố làm nên sức mạnh của thương hiệu thép Pomina.

Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Pomina [Tháng 4/2025] – Công Nghệ Vượt Trội, Chất Lượng Bền Bỉ
Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Pomina [Tháng 4/2025] – Công Nghệ Vượt Trội, Chất Lượng Bền Bỉ

Giá Thép Xây Dựng Pomina Mới Nhất 2025

Giá thép xây dựng Pomina phụ thuộc vào mác thép, quy cách, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật tháng 4/2025 (giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để được báo giá chính xác):

Pomina Giá theo trọng lượng thực
STT Phi Đơn giá/kg Trọng lượng thực Đơn giá/m ĐVT
Thép cuộn – mác thép SWRM20/ CB240T
1 Phi 6 15.180 0.222 kg/m 3.370 vnđ/m
2 Phi 8 15.180 0.395 kg/m 5.996 vnđ/m
Pomina Giá theo trọng lượng thực Giá theo trọng lượng barem
STT Phi Đơn giá/kg Trọng lượng thực (kg/cây) Đơn giá/cây ĐVT Trọng lượng barem (kg/cây) Đơn giá/kg
Thép cây (11.7m/cây) – SD295A/ CB300V (dẻo mềm)
1 Phi 10 15.125 6.25 94.531 VNĐ/cây 7.218 13.097
2 Phi 12 14.960 9.77 146.159 VNĐ/cây 10.389 14.069
3 Phi 14 14.960 13.45 201.212 VNĐ/cây 14.157 14.213
4 Phi 16 14.960 17.56 262.698 VNĐ/cây 18.486 14.211
5 Phi 18 14.960 22.23 332.561 VNĐ/cây 23.400 14.212
6 Phi 20 14.960 27.45 410.652 VNĐ/cây 28.899 14.210
Thép cây (11.7m/cây) – SD390/CB400V (dẻo cứng)
1 Phi 10 15.235 6.93 105.579 VNĐ/cây 7.218 14.627
2 Phi 12 15.070 9.98 150.399 VNĐ/cây 10.389 14.477
3 Phi 14 15.070 13.6 204.952 VNĐ/cây 14.157 14.477
4 Phi 16 15.070 17.76 267.643 VNĐ/cây 18.486 14.478
5 Phi 18 15.070 22.47 338.623 VNĐ/cây 23.400 14.471
6 Phi 20 15.070 27.75 418.193 VNĐ/cây 28.899 14.471
7 Phi 22 15.070 33.54 505.448 VNĐ/cây 34.866 14.497
8 Phi 25 15.070 43.7 658.559 VNĐ/cây 45.045 14.620
9 Phi 28 15.070 54.81 825.987 VNĐ/cây 56.511 14.616
10 Phi 32 15.070 71.62 1.079.313 VNĐ/cây 73.827 14.619

Vì Sao Thép Xây Dựng Pomina Được Ưa Chuộng?

Sức hút của thép Pomina đến từ những giá trị cốt lõi và lợi thế cạnh tranh rõ rệt:

  • Công Nghệ Sản Xuất Hiện Đại Bậc Nhất: Pomina là một trong những nhà sản xuất tiên phong tại Việt Nam áp dụng công nghệ Consteel từ châu Âu. Đây là công nghệ sản xuất thép thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và cho ra sản phẩm có chất lượng đồng đều, cơ tính ổn định, vượt trội so với công nghệ lò điện thông thường.
  • Chất Lượng Đạt Chuẩn Quốc Tế: Sản phẩm thép Pomina đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn khắt khe trong nước (TCVN) và quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), BS (Anh Quốc), đảm bảo tính an toàn và độ bền cho mọi loại công trình.
  • Sản Phẩm Đa Dạng, Quy Cách Chuẩn: Pomina cung cấp đầy đủ các dòng thép xây dựng từ thép cuộn đến thép thanh vằn với nhiều mác thép và kích thước khác nhau, đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu thiết kế.
  • Thương Hiệu Uy Tín, Bền Vững: Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, Pomina đã xây dựng được vị thế vững chắc trên thị trường, trở thành biểu tượng của chất lượng và sự tin cậy.
  • Hệ Thống Phân Phối Rộng Khắp: Mạng lưới nhà phân phối và đại lý trải dài toàn quốc giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm chính hãng với giá thép xây dựng Pomina cạnh tranh.

Các Dòng Sản Phẩm và Mác Thép Xây Dựng Pomina Chính

Pomina cung cấp đa dạng sản phẩm thép xây dựng, đáp ứng mọi nhu cầu từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp lớn. Dưới đây là các mác thép và quy cách phổ biến:

Thép Cuộn Pomina

  • Mác thép: Chủ yếu là CB240-T (theo TCVN 1651-1:2018), SAE (theo ASTM).
  • Đặc điểm: Bề mặt trơn nhẵn, dạng cuộn tròn, thuận tiện cho việc vận chuyển và gia công kéo dây, làm lưới thép…
  • Quy cách: Đường kính phổ biến Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm. Trọng lượng cuộn theo tiêu chuẩn của Pomina.
  • Dấu hiệu nhận biết: Chữ “POMINA” được in trên bề mặt thép.

Thép Thanh Vằn Pomina (Thép Cây)

  • Mác thép: CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390.
  • Quy cách: Đường kính từ D10 đến D40; chiều dài tiêu chuẩn 11,7m, xuất xưởng dạng bó (1.500 – 3.000kg/bó).
  • Ứng dụng: Làm cột, dầm, móng cho nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện.

Đặc Điểm Nổi Bật

  • Thép Pomina có độ bền kéo cao, đặc biệt mác CB500VSD390 (độ bền kéo từ 390-500 MPa), phù hợp cho các công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
  • Gân thép được thiết kế đồng đều, tăng độ bám dính với bê tông, đảm bảo kết cấu vững chắc.

Các Yếu Tố Chính Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Xây Dựng Pomina

Giá thép xây dựng Pomina trên thị trường luôn có sự biến động do tác động tổng hòa của nhiều yếu tố:

  • Giá nguyên liệu đầu vào: Giá phế liệu thép, điện cực graphite, quặng sắt, hợp kim… trên thị trường thế giới và trong nước.
  • Cung – Cầu thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng/giảm theo mùa vụ, tiến độ các dự án bất động sản và đầu tư công.
  • Chi phí sản xuất: Giá điện (rất quan trọng với lò điện), chi phí nhân công, logistics, bảo vệ môi trường.
  • Tỷ giá hối đoái: Ảnh hưởng đến chi phí nhập khẩu nguyên liệu, thiết bị.
  • Chính sách điều hành: Các chính sách thuế, phí, biện pháp phòng vệ thương mại…
  • Biến động kinh tế toàn cầu: Lạm phát, suy thoái, các sự kiện địa chính trị…

So Sánh Thép Pomina Với Các Thương Hiệu Khác

Pomina cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Thép Miền NamViệt Đức. Dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:

Thương Hiệu Ưu Điểm Nhược Điểm
Pomina Chất lượng cao, giá hợp lý, thân thiện môi trường Giá cao hơn Hòa Phát ở một số thời điểm
Hòa Phát Giá cạnh tranh, sản xuất khép kín, thị phần lớn Ít tập trung vào mác thép cao cấp
Việt Nhật Chất lượng Nhật Bản, mác thép đa dạng Giá thành cao
Thép Miền Nam Độ bền tốt, bảo hành dài hạn Giá cao, ít quy cách lớn

Pomina nổi bật nhờ công nghệ sản xuất hiện đại, chất lượng ổn định và giá cả hợp lý, đặc biệt phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ.

Hướng Dẫn Nhận Biết Thép Pomina Chính Hãng

Để đảm bảo mua đúng sản phẩm chất lượng, tránh hàng giả, hàng nhái, bạn cần kiểm tra kỹ các dấu hiệu sau:

Thép chính hãng có logo quả táo dập nổi, chữ “POMINA” trên thép cuộn, kèm thông tin mác thép, đường kính rõ ràng.
Thép chính hãng có logo quả táo dập nổi, chữ “POMINA” trên thép cuộn, kèm thông tin mác thép, đường kính rõ ràng.
  • Chữ “POMINA” Dập Nổi: Trên mỗi cây thép thanh vằn Pomina chính hãng đều có dập nổi chữ “POMINA” một cách rõ ràng, sắc nét, khoảng cách đều nhau.
  • Ký Hiệu Mác Thép: Bên cạnh chữ POMINA, thường có các ký hiệu (vạch nổi, chấm nổi hoặc số) thể hiện mác thép theo tiêu chuẩn.
  • Bề Mặt Thép: Thép Pomina chính hãng có bề mặt bóng, màu xanh đen đặc trưng, các đường gân (vằn) đều và rõ nét.
  • Tem Nhãn Trên Bó Thép: Mỗi bó thép đều được buộc chặt bằng đai thép có dập chữ nổi POMINA và có gắn 2 tem nhãn ghi đầy đủ thông tin sản phẩm: Logo Pomina, tên nhà sản xuất, địa chỉ, tên sản phẩm, mác thép, quy cách, tiêu chuẩn, số lô… Tem được in rõ ràng, không tẩy xóa.
  • Chứng Từ Đi Kèm: Yêu cầu đại lý cung cấp đầy đủ hóa đơn VAT, chứng chỉ chất lượng (CQ), chứng chỉ xuất xưởng đi kèm lô hàng.
  • Mua Tại Đại Lý Ủy Quyền: Lựa chọn các nhà phân phối, đại lý chính thức nằm trong hệ thống của Pomina để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.

Thép xây dựng Pomina là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng quốc tế, giá cả cạnh tranh và cam kết bảo vệ môi trường. Với giá thép xây dựng Pomina hợp lý, đa dạng mác thép từ CB240 đến CB500V, cùng quy cách linh hoạt, đây là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình, từ nhà ở dân dụng đến các dự án quy mô lớn.

Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép Pomina hôm nay và xây dựng những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!