Giá Inox Mới Nhất 2025: Bảng Giá & Phân Loại Chi Tiết

Giá inox là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, kỹ sư, và doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và nội thất. Là vật liệu được ưa chuộng nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ, inox (thép không gỉ) đóng vai trò quan trọng trong các dự án hiện đại. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá inox mới nhất, phân loại, đặc tính, ứng dụng, và cách phân biệt các loại inox phổ biến như 201, 304, 316, cùng bảng thành phần hóa học và hướng dẫn sử dụng hiệu quả.

Giá Inox Mới Nhất 2025: Bảng Giá & Phân Loại Chi Tiết
Giá Inox Mới Nhất 2025: Bảng Giá & Phân Loại Chi Tiết

Giải Thích Inox Là Gì Và Có Nguồn Gốc Từ Đâu?

Inox (thép không gỉ) là hợp kim của sắt, chứa ít nhất 10.5% crom, cùng các nguyên tố như niken, molypden, và nitơ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Crom tạo ra một lớp oxit mỏng trên bề mặt, bảo vệ inox khỏi tác động của môi trường như nước, axit, hoặc muối.

Nguồn gốc:

  • Inox được phát minh vào đầu thế kỷ 20 tại Anh bởi Harry Brearley, người đã phát hiện ra rằng việc bổ sung crom vào thép giúp cải thiện khả năng chống gỉ.
  • Từ đó, inox được phát triển và ứng dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt tại các quốc gia như Mỹ, Nhật Bản, và Trung Quốc, nơi sản xuất các loại inox chất lượng cao như 304, 316.

Giá inox phụ thuộc vào loại inox, độ dày, kích thước, và thị trường cung ứng. Để nhận báo giá chính xác, liên hệ ngay [tên đại lý]!

Giá Inox Các Loại

Giá inox biến động tùy thuộc vào mác inox (201, 304, 316, v.v.), dạng sản phẩm (tấm, ống, cuộn, thanh), và xuất xứ (Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản). Dưới đây là báo giá tham khảo ngày 13/04/2025:

Bảng giá inox 304

Xin giới thiệu bảng giá Inox 304 giá rẻ từ 0,4 ly cho đến các loại 6 ly
Bảng giá tấm inox 304 cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀY CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ/KG

BỀ MẶT BA

ĐƠN GIÁ/KG

BỀ MẶT 2B

ĐƠN GIÁ/KG

BỀ MẶT HL

XUẤT XỨ
0.4mm – 1.0mm 304 87.000 – 91.000 84.000 – 87.000 85.000 – 88.000 Châu Á
1.2mm – 3.0mm 304 85.000 – 87.000 81.000 – 82.000 85.000 Châu Á
4.0mm – 6.0mm 304 Theo thời giá Châu Á

Bảng giá ống inox 304 công nghiệp

Giá giá thép hộp công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây:

BẢNG GIÁ ỐNG ĐÚC 

QUY CÁCH

 

ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ/KG
Φ10.29 – DN6 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 112.000 – 120.000
Φ13.72 – DN8 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 112.000 – 115.000
Φ17.15 – DN10 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 112.000 – 115.000
Φ21.34 – DN15 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 98.000 – 102.000
Φ26.7 – DN20 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 97.000 – 100.000
Φ33.4 – DN25 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 96.000 – 100.000
Φ42.26 – D32 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 93.000 – 100.000
Φ48.16 – DN40 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 93.000 – 100.000
Φ73.03 – DN65 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 93.000 – 100.000
Φ88.9 – DN80 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 93.000 – 100.000
Φ101.6 – DN90 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 95.000 – 100.000
Φ114.3 – DN100 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 95.000 – 100.000
Φ141.3 – DN125 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 96.000 – 100.000
Φ168.28 – DN150 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 101.000 – 110.000
Φ219.08 – DN200 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 105.000 – 115.000
Φ273.05 – DN250 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 113.000 – 120.000
Φ 323.85 – DN300 SCH10 – 40 – 80 N01 Ống đúc ASTM A312 120.000 – 130.000

Cập nhật bảng giá inox 201 tấm

Thông tin đến quý khách hàng thân thiết bảng giá inox 201 tấm cập nhật mới nhất siêu ưu đãi. Giá cả cũng được phân loại theo kích thước của từng sản phẩm tấm inox.

Tấm inox 201 với nhiều kích thước khác nhau tạo ra phân khúc giá inox 201 tấm cho dòng sản phẩm này trong khoảng 48.824đ đến 55.760đ.

Inox tấm 201 Giá bán
Tấm inox 201 0.3x1000x3000mm 50,456đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1000x6000mm 50,456đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1220x2400mm 51,952đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1220x3000mm 51,952đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1220x6000mm 51,952đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1524x2400mm 54,400đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1524x3000mm 54,400đ/kg
Tấm inox 201 0.3x1524x6000mm 54,400đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1000x2500mm 53,584đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1000x3000mm 53,584đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1000x6000mm 53,584đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1220x2500mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1220x3000mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1220x6000mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1524x2500mm 55,080đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1524x3000mm 55,080đ/kg
Tấm inox 201 0.5x1524x6000mm 55,080đ/kg
Tấm inox 201 0.6x1000x2400mm 55,080đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1000x3000mm 55,080đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1000x6000mm 55,080đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1220x2400mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1220x3000mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1220x6000mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1524x2400mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1524x3000mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 0.6x1524x6000mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1000x2400mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1000x3000mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1000x6000mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1220x2400mm 49,504đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1220x3000mm 49,504đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1220x6000mm 49,504đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1524x2400mm 50,660đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1524x3000mm 50,660đ/kg
Inox tấm 201 0.8x1524x6000mm 50,660đ/kg
Inox tấm 201 1x1000x2500mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 1x1000x3000mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 1x1000x6000mm 53,652đ/kg
Inox tấm 201 1x1220x3000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 1x1220x2500mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 1x1220x3000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 1x1220x6000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 1x1524x2500mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 1x1524x3000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 1x1524x6000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1000x2400mm 54,740đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1000x3000mm 54,740đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1000x6000mm 54,740đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1220x2400mm 48,824đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1220x3000mm 48,824đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1220x6000mm 48,824đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1524x2400mm 50,116đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1524x3000mm 50,116đ/kg
Inox tấm 201 1.2x1524x6000mm 50,116đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1000x2400mm 52,904đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1000x3000mm 52,904đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1000x6000mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1220x2400mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1220x3000mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1220x6000mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1524x2400mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1524x3000mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 1.5x1524x6000mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 2x1000x2400mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 2x1000x3000mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 2x1000x6000mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 2x1220x2400mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 2x1220x3000mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 2x1220x6000mm 51,000đ/kg
Inox tấm 201 2x1524x2400mm 52,020đ/kg
Inox tấm 201 2x1524x3000mm 52,020đ/kg
Inox tấm 201 2x1524x6000mm 52,020đ/kg
Inox tấm 201 3x1000x2400mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 3x1000x3000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 3x1000x6000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 3x1220x2400mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 3x1220x3000mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 3x1220x6000mm 49,980đ/kg
Inox tấm 201 3x1524x2400mm 51,680đ/kg
Inox tấm 201 3x1524x3000mm 51,680đ/kg
Inox tấm 201 3x1524x6000mm 51,680đ/kg
Inox tấm 201 4x1000x2400mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 4x1000x3000mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 4x1000x6000mm 53,720đ/kg
Tấm inox 201 4x1220x2400mm 49,164đ/kg
Tấm inox 201 4x1220x3000mm 49,164đ/kg
Tấm inox 201 4x1220x6000mm 49,164đ/kg
Tấm inox 201 4x1524x2400mm 50,660đ/kg
Tấm inox 201 4x1524x3000mm 50,660đ/kg
Tấm inox 201 4x1524x6000mm 50,660đ/kg
Tấm inox 201 5x1000x2400mm 53,380đ/kg
Tấm inox 201 5x1000x3000mm 53,380đ/kg
Tấm inox 201 5x1000x6000mm 53,380đ/kg
Tấm inox 201 5x1220x2400mm 48,960đ/kg
Tấm inox 201 5x1220x3000mm 48,960đ/kg
Tấm inox 201 5x1220x6000mm 48,960đ/kg
Tấm inox 201 5x1524x2400mm 50,864đ/kg
Tấm inox 201 5x1524x3000mm 50,864đ/kg
Tấm inox 201 5x1524x6000mm 50,864đ/kg
Tấm inox 201 6x1000x2400mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 6x1000x3000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 6x1000x6000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 6x1220x2400mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 6x1220x3000mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 6x1220x6000mm 49,300đ/kg
Inox tấm 201 6x1524x2400mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 6x1524x3000mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 6x1524x6000mm 50,728đ/kg
Inox tấm 201 8x1000x2400mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 8x1000x3000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 8x1000x6000mm 53,380đ/kg
Inox tấm 201 8x1220x2400mm 49,368đ/kg
Inox tấm 201 8x1220x3000mm 49,368đ/kg
Inox tấm 201 8x1220x6000mm 49,368đ/kg
Inox tấm 201 8x1524x2400mm 50,524đ/kg
Inox tấm 201 8x1524x3000mm 50,524đ/kg
Inox tấm 201 8x1524x6000mm 50,524đ/kg
Inox tấm 201 10x1000x2400mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 10x1000x3000mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 10x1000x6000mm 53,040đ/kg
Inox tấm 201 10x1220x2400mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 10x1220x3000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 10x1220x6000mm 53,720đ/kg
Inox tấm 201 10x1524x2400mm 54,060đ/kg
Inox tấm 201 10x1524x3000mm 54,060đ/kg
Inox tấm 201 10x1524x6000mm 54,060đ/kg
Inox tấm 201 20x1000x2400mm 55,760đ/kg
Inox tấm 201 20x1000x3000mm 55,760đ/kg
Inox tấm 201 20x1000x6000mm 55,760đ/kg
Inox tấm 201 20x1220x2400mm 51,952đ/kg
Inox tấm 201 20x1220x3000mm 51,952đ/kg
Inox tấm 201 20x1220x6000mm 51,952đ/kg
Inox tấm 201 20x1524x2400mm 54,400đ/kg
Inox tấm 201 20x1524x3000mm 54,400đ/kg
Inox tấm 201 20x1524x6000mm 54,400đ/kg

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Liên hệ hotline [số hotline] để nhận báo giá inox chi tiết theo yêu cầu!

Phân Loại Các Loại Inox Hiện Nay, Đặc Tính Và Thành Phần Hóa Học

Tìm hiểu những loại inox phổ biến nhất và ứng dụng mỗi loại
Tìm hiểu những loại inox phổ biến nhất và ứng dụng mỗi loại

Inox được phân loại dựa trên cấu trúc tinh thể và thành phần hóa học, bao gồm các nhóm chính:

  • Inox Austenitic (200, 300 series): Không nhiễm từ, chứa crom (16-26%) và niken (6-22%), như inox 201, 304, 316.
    • Đặc tính: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công, độ bền cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Inox Ferritic (400 series): Nhiễm từ, chứa crom (10.5-27%), như inox 430.
    • Đặc tính: Giá rẻ, chống ăn mòn trung bình, thường dùng trong nội thất và thiết bị gia dụng.
  • Inox Martensitic (400 series): Nhiễm từ, độ cứng cao, chứa crom (11.5-18%), dùng làm dao, kéo.
    • Đặc tính: Chịu mài mòn tốt, nhưng chống ăn mòn kém hơn Austenitic.
  • Inox Duplex: Kết hợp Austenitic và Ferritic, như 2205, có độ bền và chống ăn mòn vượt trội.
    • Đặc tính: Dùng trong dầu khí, hóa chất, và môi trường biển.

Thành phần hóa học: Xem bảng chi tiết ở phần tiếp theo.

Bảng Thành Phần Hóa Học Của Chất Liệu Inox Đầy Đủ

Thành phần hóa học quyết định đặc tính và ứng dụng của từng loại inox. Dưới đây là bảng thành phần hóa học của các loại inox phổ biến:

Loại Inox C (Carbon) Cr (Crom) Ni (Niken) Mo (Molypden) Mn (Mangan) Khác
Inox 201 ≤0.15% 16-18% 3.5-5.5% 5.5-7.5% N ≤0.25%
Inox 304 ≤0.08% 18-20% 8-10.5% ≤2%
Inox 316 ≤0.08% 16-18% 10-14% 2-3% ≤2%
Inox 430 ≤0.12% 16-18% ≤0.75% ≤1%
Inox 2205 ≤0.03% 21-23% 4.5-6.5% 2.5-3.5% ≤2% N 0.08-0.2%

Giải thích:

  • Crom (Cr): Tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Niken (Ni): Cải thiện độ dẻo và chống gỉ trong môi trường axit.
  • Molypden (Mo): Tăng khả năng chống ăn mòn rỗ (pitting corrosion) trong môi trường muối biển.
  • Mangan (Mn): Thay thế niken trong inox giá rẻ (như 201), nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng Dụng Phổ Biến Của Vật Liệu Inox Hiện Nay

Ứng Dụng Phổ Biến Của Vật Liệu Inox Hiện Nay

Nhờ đặc tính chống gỉ, bền, và thẩm mỹ, inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng: Làm lan can, cầu thang, vách ngăn, khung cửa, và mái che nhờ độ bền và khả năng chịu lực.
  • Cơ khí: Sản xuất máy móc, bồn chứa, và chi tiết ô tô, tàu thủy nhờ khả năng chịu nhiệt và mài mòn.
  • Y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế như dao mổ, khay đựng nhờ tính vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Thực phẩm: Hệ thống ống dẫn, bồn chứa, và dụng cụ bếp (nồi, chảo) nhờ tính an toàn và dễ vệ sinh.
  • Nội thất: Bàn ghế, tủ, giá kệ nhờ bề mặt sáng bóng và hiện đại.
  • Hóa chất và hàng hải: Đường ống, bồn chứa, và thiết bị ngoài khơi nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, muối.

Giá inox thường cao hơn thép thường, nhưng giá trị sử dụng lâu dài khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu.

Phân Biệt Các Loại Inox Được Sử Dụng Phổ Biến Nhất

Các loại inox phổ biến nhất hiện nay là 201, 304, và 316, mỗi loại có đặc điểm riêng biệt:

  • Inox 201:
    • Giá rẻ nhất, chứa nhiều mangan và ít niken.
    • Chống ăn mòn trung bình, dễ gỉ trong môi trường ẩm hoặc muối.
    • Phù hợp với nội thất, đồ gia dụng như giá kệ, bồn rửa giá rẻ.
  • Inox 304:
    • Loại phổ biến nhất, chứa 8-10.5% niken, chống ăn mòn tốt.
    • Dùng trong xây dựng, thực phẩm, và cơ khí (lan can, ống dẫn, bồn chứa).
    • Bề mặt sáng bóng, dễ gia công, độ bền cao.
  • Inox 316:
    • Chứa molypden, chống ăn mòn rỗ vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển hoặc hóa chất.
    • Dùng trong y tế, hàng hải, và công nghiệp hóa chất (dụng cụ phẫu thuật, bồn chứa axit).
    • Giá cao nhất, nhưng tuổi thọ dài và ít bảo trì.

Điểm Giống Giữa Các Loại Thép Không Gỉ 201, 304 Và 316

Điểm Giống Giữa Các Loại Thép Không Gỉ 201, 304 Và 316

Mặc dù khác nhau về thành phần và ứng dụng, inox 201, 304, và 316 có một số điểm tương đồng:

  • Chống ăn mòn: Cả ba loại đều chứa crom (16-18%), tạo lớp oxit bảo vệ chống gỉ sét.
  • Tính thẩm mỹ: Có bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu vẻ ngoài đẹp.
  • Không nhiễm từ: Thuộc dòng Austenitic, không bị nam châm hút (trừ khi gia công mạnh).
  • Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn để tạo thành các sản phẩm phức tạp.
  • Ứng dụng đa dạng: Đều được dùng trong xây dựng, nội thất, và công nghiệp.

Bảng So Sánh Điểm Khác Nhau Giữa Các Loại Inox

Tiêu chí Inox 201 Inox 304 Inox 316
Thành phần chính Cr 16-18%, Ni 3.5-5.5%, Mn cao Cr 18-20%, Ni 8-10.5% Cr 16-18%, Ni 10-14%, Mo 2-3%
Chống ăn mòn Trung bình, dễ gỉ trong môi trường muối Tốt, phù hợp với đa số môi trường Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường biển, axit
Giá (VNĐ/kg) 45,000 – 55,000 65,000 – 85,000 100,000 – 130,000
Ứng dụng chính Nội thất, đồ gia dụng giá rẻ Xây dựng, thực phẩm, cơ khí Y tế, hàng hải, hóa chất
Độ bền Trung bình Cao Rất cao
Khả năng chịu nhiệt Tốt (dưới 400°C) Tốt (dưới 800°C) Xuất sắc (dưới 900°C)

Hướng Dẫn Một Số Cách Phân Biệt Các Loại Inox Phổ Biến Nhất

Hướng Dẫn Một Số Cách Phân Biệt Các Loại Inox Phổ Biến Nhất

Để chọn đúng loại inox và đảm bảo chất lượng, bạn có thể áp dụng các cách phân biệt sau:

  • Kiểm tra bằng nam châm:
    • Inox 201, 304, 316 (Austenitic) không hút nam châm hoặc hút rất yếu.
    • Inox 430 (Ferritic) hút nam châm mạnh, dễ nhận biết.
    • Lưu ý: Một số inox 201 sau gia công có thể nhiễm từ nhẹ, cần kiểm tra thêm.
  • Thử bằng hóa chất:
    • Dùng dung dịch thử inox (như dung dịch axit hoặc thuốc thử chuyên dụng):
      • Inox 201: Phản ứng nhanh, đổi màu đỏ hoặc nâu do hàm lượng niken thấp.
      • Inox 304: Phản ứng chậm, giữ màu sáng lâu hơn.
      • Inox 316: Không đổi màu hoặc đổi màu rất chậm nhờ molypden.
    • Lưu ý: Cần thực hiện trong môi trường an toàn và có chuyên gia hướng dẫn.
  • Quan sát bề mặt:
    • Inox 304, 316: Bề mặt láng mịn, sáng bóng, ít trầy xước sau thời gian sử dụng.
    • Inox 201, 430: Dễ xuất hiện vết gỉ nhỏ hoặc xỉn màu nếu tiếp xúc với nước muối hoặc môi trường ẩm.
  • Kiểm tra chứng chỉ CO/CQ:
    • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng chỉ nguồn gốc (CO) và chất lượng (CQ) để xác minh mác inox.
    • Các thương hiệu uy tín như Posco, Nippon Steel, hoặc Tisco thường kèm giấy tờ đầy đủ.
  • Kiểm tra giá cả:
    • Inox 316 luôn đắt nhất, tiếp theo là 304, và 201 rẻ nhất.
    • Nếu giá inox quá thấp so với thị trường, hãy nghi ngờ về chất lượng.

Mẹo: Để chắc chắn, nên thử nghiệm tại phòng thí nghiệm hoặc tham khảo ý kiến từ các nhà cung cấp uy tín như [tên đại lý].

Giá inox năm 2025 dao động tùy thuộc vào loại inox, kích thước, và xuất xứ, nhưng với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao, và tính thẩm mỹ, inox là lựa chọn tối ưu cho nhiều dự án từ xây dựng, cơ khí, đến y tế và nội thất. Việc hiểu rõ đặc điểm, ứng dụng, và cách phân biệt các loại inox như 201, 304, 316 sẽ giúp bạn chọn đúng sản phẩm, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Để nhận báo giá inox mới nhất và tư vấn chi tiết, hãy liên hệ ngay với [tên đại lý] qua hotline [số hotline] hoặc truy cập [website đại lý]!

Bạn cần inox chất lượng cao với giá cạnh tranh? Gọi ngay [số hotline] để được hỗ trợ nhanh chóng và nhận ưu đãi hấp dẫn!