Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất 2025
Tổng Quan Về Các Nhà Cung Cấp Thép Xây Dựng Hàng Đầu Tại Việt Nam
Thị trường thép xây dựng Việt Nam rất đa dạng, với sự góp mặt của nhiều thương hiệu lớn, mỗi thương hiệu đều có thế mạnh riêng. Dưới đây là giới thiệu sơ lược về 6 nhà cung cấp thép hàng đầu
Thép Hòa Phát – Ông Lớn Thị Phần
Giá thép xây dựng Hòa Phát thay đổi theo thị trường, phụ thuộc vào loại thép, mác thép, quy cách và khối lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo (cập nhật tháng 4/2025, giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để được báo giá chính xác):
STT
|
Chủng loại
|
Trọng lượng |
CB240
VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0 | 13.53 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.4 | 0 | 13.53 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.64 | 93.979 | 13.69 | 94.324 | 13.74 | 94.668 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.43 | 132.822 | 13.53 | 133.811 | 13.53 | 133.811 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.43 | 182.11 | 13.53 | 183.466 | 13.53 | 183.466 |
6 | D16 | 1.52 | 17.8 | – | 13.43 | 239.054 | 13.53 | 240.834 | 13.53 | 240.834 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.43 | 300.966 | 13.53 | 303.207 | 13.53 | 303.207 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.43 | 372.279 | 13.53 | 375.051 | 13.53 | 375.051 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.43 | 448.696 | 13.53 | 452.037 | 13.53 | 452.037 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.43 | 585.95 | 13.53 | 590.313 | 13.53 | 590.313 |
11 | D28 | 4.7 | 54.96 | – | 13.43 | 738.112 | 13.53 | 743.608 | 13.53 | 743.608 |
- Giới thiệu: Hòa Phát là tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, chiếm hơn 30% thị phần thép xây dựng. Với dây chuyền sản xuất khép kín từ quặng sắt đến thành phẩm tại Khu liên hợp Dung Quất, Hòa Phát đảm bảo chất lượng đạt chuẩn TCVN, JIS, và ASTM.
- Mác thép: CB240, CB300V, CB400V, CB500V, SD390, SD490.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ12), thép thanh vằn (D10-D55).
- Ưu điểm nổi bật:
- Giá thành cạnh tranh nhờ quy mô sản xuất lớn.
- Sản phẩm đa dạng, đặc biệt thép thanh D55 cho các công trình siêu lớn.
- Hệ thống phân phối rộng khắp cả nước.
- Ứng dụng: Nhà cao tầng, cầu đường, thủy điện (như Thủy điện Lai Châu).
- Nhận diện: Logo 3 mũi tên dập nổi, chữ “HÒA PHÁT” rõ ràng.
Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) – Chất Lượng Nhật Bản
CẢNH BÁO QUAN TRỌNG: Bảng giá dưới đây được cập nhật ngày 12/04/2025 và chỉ mang tính tham khảo. Giá thép xây dựng Việt Nhật thực tế có thể thay đổi liên tục theo ngày, theo khu vực và chính sách của từng đại lý. Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính thức của Vina Kyoei (VJS).
Báo giá Thép cuộn Việt Nhật
Loại thép | Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) | Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg) |
---|---|---|
✅ Thép Cuộn Ø 6 | 15.400 | 15.400 |
✅ Thép cuộn Ø 8 | 15.400 | 15.400 |
✅ Thép cây Ø 10 | 88750 | 86500 |
✅ Thép cây Ø 12 | 126100 | 125900 |
✅ Thép cây Ø 14 | 171500 | 167500 |
✅ Thép cây Ø 16 | 224200 | 218000 |
✅ Thép cây Ø 18 | 283700 | 275500 |
✅ Thép cây Ø 20 | 350200 | 339500 |
✅ Thép cây Ø 22 | 423600 | 412500 |
✅ Thép cây Ø 25 | 551400 | 536500 |
✅ Thép cây Ø 28 | 1.068.000 | |
✅ Thép cây Ø 32 | 1.396.500 |
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật
Thép Thanh Vằn Việt Nhật | Đơn vị tính | Khối lượng/cây | Đơn Giá VNĐ/Kg |
---|---|---|---|
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.21 | 88750 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 126100 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.15 | 171500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.48 | 224200 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.38 | 283700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.85 | 350200 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 423600 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 551400 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 |
- Giới thiệu: Là liên doanh Việt Nam – Nhật Bản, Việt Nhật nổi tiếng với chất lượng chuẩn Nhật, sản xuất tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Thương hiệu này được tin dùng trong các dự án lớn như Lotte Center Hanoi và Keangnam Landmark.
- Mác thép: CB240, CB300V, CB400V, SD295, SD390, SD490.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ10), thép thanh vằn (D10-D40).
- Ưu điểm nổi bật:
- Độ bền kéo cao, đặc biệt mác SD490 cho công trình kỹ thuật cao.
- Gân thép đều, tăng độ bám dính với bê tông.
- Đạt chứng nhận JIS và ISO 9001:2015.
- Ứng dụng: Nhà chọc trời, cầu vượt, hầm metro.
- Nhận diện: Logo bông mai 4 cánh, chữ “HPS” dập nổi.
Thép Pomina – Công Nghệ Xanh, Chất Lượng Vàng
Giá thép xây dựng Pomina phụ thuộc vào mác thép, quy cách, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật tháng 4/2025 (giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để được báo giá chính xác):
Pomina | Giá theo trọng lượng thực | ||||
STT | Phi | Đơn giá/kg | Trọng lượng thực | Đơn giá/m | ĐVT |
Thép cuộn – mác thép SWRM20/ CB240T | |||||
1 | Phi 6 | 15.180 | 0.222 kg/m | 3.370 | vnđ/m |
2 | Phi 8 | 15.180 | 0.395 kg/m | 5.996 | vnđ/m |
Pomina | Giá theo trọng lượng thực | Giá theo trọng lượng barem | |||||
STT | Phi | Đơn giá/kg | Trọng lượng thực (kg/cây) | Đơn giá/cây | ĐVT | Trọng lượng barem (kg/cây) | Đơn giá/kg |
Thép cây (11.7m/cây) – SD295A/ CB300V (dẻo mềm) | |||||||
1 | Phi 10 | 15.125 | 6.25 | 94.531 | VNĐ/cây | 7.218 | 13.097 |
2 | Phi 12 | 14.960 | 9.77 | 146.159 | VNĐ/cây | 10.389 | 14.069 |
3 | Phi 14 | 14.960 | 13.45 | 201.212 | VNĐ/cây | 14.157 | 14.213 |
4 | Phi 16 | 14.960 | 17.56 | 262.698 | VNĐ/cây | 18.486 | 14.211 |
5 | Phi 18 | 14.960 | 22.23 | 332.561 | VNĐ/cây | 23.400 | 14.212 |
6 | Phi 20 | 14.960 | 27.45 | 410.652 | VNĐ/cây | 28.899 | 14.210 |
Thép cây (11.7m/cây) – SD390/CB400V (dẻo cứng) | |||||||
1 | Phi 10 | 15.235 | 6.93 | 105.579 | VNĐ/cây | 7.218 | 14.627 |
2 | Phi 12 | 15.070 | 9.98 | 150.399 | VNĐ/cây | 10.389 | 14.477 |
3 | Phi 14 | 15.070 | 13.6 | 204.952 | VNĐ/cây | 14.157 | 14.477 |
4 | Phi 16 | 15.070 | 17.76 | 267.643 | VNĐ/cây | 18.486 | 14.478 |
5 | Phi 18 | 15.070 | 22.47 | 338.623 | VNĐ/cây | 23.400 | 14.471 |
6 | Phi 20 | 15.070 | 27.75 | 418.193 | VNĐ/cây | 28.899 | 14.471 |
7 | Phi 22 | 15.070 | 33.54 | 505.448 | VNĐ/cây | 34.866 | 14.497 |
8 | Phi 25 | 15.070 | 43.7 | 658.559 | VNĐ/cây | 45.045 | 14.620 |
9 | Phi 28 | 15.070 | 54.81 | 825.987 | VNĐ/cây | 56.511 | 14.616 |
10 | Phi 32 | 15.070 | 71.62 | 1.079.313 | VNĐ/cây | 73.827 | 14.619 |
- Giới thiệu: Pomina, thành lập năm 1999, là một trong những thương hiệu thép hàng đầu miền Nam, với 3 nhà máy hiện đại tại Bình Dương và Vũng Tàu. Pomina nổi bật nhờ công nghệ tiết kiệm năng lượng và thân thiện môi trường.
- Mác thép: CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ10), thép thanh vằn (D10-D40).
- Ưu điểm nổi bật:
- Công nghệ Consteel (Đức) đảm bảo chất lượng ổn định.
- Tiết kiệm điện năng, giảm giá thành sản phẩm.
- Đạt chứng nhận ISO 14001:2004 về bảo vệ môi trường.
- Ứng dụng: Sân bay Nội Bài, nhà máy lọc dầu Nghi Sơn, khu đô thị Vinhomes.
- Nhận diện: Logo quả táo dập nổi, chữ “POMINA” trên thép cuộn.
Thép Miền Nam (VNSTEEL) – Thương Hiệu Quốc Gia
Bảng giá tham khảo một số loại thép phổ biến (Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, thời điểm và số lượng mua):
STT | Tên gọi | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
|
Ký hiệu trên cây sắt
|
V | ||||
1 | Ø 6 ( CUỘN ) |
Phi 6 | 1 Kg | 1 | 10.300 |
2 | Ø 8 ( CUỘN ) |
Phi 8 | 1 Kg | 1 | 10.300 |
3 | Ø 10 ( Cây ) |
Phi 10 | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 68.400 |
4 | Ø 12 ( Cây ) |
Phi 12 | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 80.200 |
5 | Ø 14 ( Cây ) |
Phi 14 | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 114.100 |
6 | Ø 16 ( Cây ) |
Phi 16 | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 171.500 |
7 | Ø 18 ( Cây) |
Phi 18 | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 200.500 |
8 | Ø 20 ( Cây ) |
Phi 20 | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 265.800 |
9 | Ø 22 ( Cây ) |
Phi 22 | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 323.200 |
10 | Ø 25 ( Cây ) |
Phi 25 | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 419.000 |
11 | Ø 28 ( Cây ) |
Phi 28 | Độ dài (11.7m) | 56.56 | Liên hệ |
12 | Ø 32 ( Cây ) |
Phi 32 | Độ dài (11.7m) | 78.83 | Liên hệ |
13 |
Đinh + kẽm buộc
|
13.500 Đ/KG | |||
14 | Đai bẻ sẵn | 20.000 Đ/KG |
- Giới thiệu: Thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL), Thép Miền Nam có gần 50 năm kinh nghiệm, sản xuất tại Khu công nghiệp Phú Mỹ I. Thương hiệu này được vinh danh Thương hiệu Quốc gia 2024.
- Mác thép: CB240-T, CB300-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD295, SD390.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ10), thép thanh vằn (D10-D43), thép tròn trơn (D10-D43).
- Ưu điểm nổi bật:
- Công nghệ Danieli (Ý) đảm bảo cơ tính thép vượt trội.
- Giá cả ổn định, phù hợp công trình vừa và lớn.
- Hệ thống phân phối mạnh tại miền Trung và miền Nam.
- Ứng dụng: Cầu Phú Mỹ, Hầm Hải Vân, Nhà máy Lọc dầu Dung Quất.
- Nhận diện: Logo chữ “V” hoặc “VNSTEEL” dập nổi, hai đầu bó thép sơn chống gỉ.
Thép Việt Mỹ (VAS) – Giá Cả Hợp Lý, Chất Lượng Ổn Định
Giá thép xây dựng Việt Mỹ biến động theo thị trường, phụ thuộc vào mác thép, quy cách, số lượng đặt hàng và chi phí nguyên liệu đầu vào. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật tháng 4/2025 (giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để được báo giá chính xác):
CHỦNG LOẠI
|
ĐVT
|
GIÁ THÉP VIỆT MỸ |
GHI CHÚ
|
|||
CB300V VIỆT MỸ | CB400V VIỆT MỸ | |||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | |||
Thép Ø 6 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | 14,065 |
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 04/2025.
|
Thép Ø 8 | Kg | 14,065 | 14,065 | 14,065 | 14,065 | |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,095 | 92,524 | 14,095 | 93,437 | |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,095 | 131,534 | 14,095 | 132,261 | |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,095 | 174,441 | 14,095 | 175,762 | |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,095 | 239,72 | 14,095 | 241,23 | |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,095 | 298,761 | 14,095 | 301,544 | |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,135 | 359,619 | 14,135 | 362,901 | |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 14,135 | Liên hệ | 14,135 | Liên hệ | |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.
- Thép cuộn tính theo cân, thép thanh vằn và tròn trơn tính theo cây (chiều dài tiêu chuẩn 11,7m hoặc 12m).
- Giới thiệu: Thành lập năm 1996, Thép Việt Mỹ (VAS) sở hữu 5 nhà máy tại Vũng Tàu, Bình Dương, Đà Nẵng, Thái Bình, đạt công suất hơn 1,5 triệu tấn thép mỗi năm. VAS được biết đến với giá cả cạnh tranh và công nghệ xanh.
- Mác thép: CB240, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ12), thép thanh vằn (D10-D32), thép tròn trơn (D10-D32).
- Ưu điểm nổi bật:
- Công nghệ SMS Concast (Thụy Sĩ) đảm bảo độ bền cao.
- Giá thành thấp hơn Việt Nhật, phù hợp nhiều phân khúc.
- Sản xuất xanh, giảm phát thải CO2.
- Ứng dụng: Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, cảng Cái Lân, khu công nghiệp Pomosa.
- Nhận diện: Logo “VAS” dập nổi, chữ “VIET MY” trên thép cuộn.
Thép Thái Nguyên (TISCO) – Uy Tín Lâu Đời Miền Bắc
- Giới thiệu: Công ty Cổ phần Gang Thép Thái Nguyên (TISCO), thành lập năm 1959, là một trong những đơn vị tiên phong trong ngành thép Việt Nam. Với nhà máy tại Thái Nguyên, TISCO nổi bật nhờ sản phẩm chất lượng cao và uy tín lâu năm tại miền Bắc.
- Mác thép: CB240, CB300V, CB400V, SD295, SD390.
- Quy cách: Thép cuộn (Φ6-Φ10), thép thanh vằn (D10-D40), thép tròn trơn (D10-D40).
- Ưu điểm nổi bật:
- Sử dụng công nghệ lò điện hồ quang hiện đại, đảm bảo cơ tính thép ổn định.
- Giá cả hợp lý, cạnh tranh tại thị trường miền Bắc và Bắc Trung Bộ.
- Được tin dùng trong các dự án công nghiệp và dân dụng lớn tại miền Bắc.
- Ứng dụng: Nhà máy thủy điện Sơn La, cầu Thanh Trì, các khu công nghiệp tại Bắc Ninh, Hải Phòng.
- Nhận diện: Logo “TISCO” dập nổi trên thanh thép, kèm chữ “THAI NGUYEN” và thông tin mác thép, hai đầu bó thép sơn màu chống gỉ (thường là xanh hoặc đỏ).
So Sánh Các Nhà Cung Cấp Thép Xây Dựng
Để giúp bạn dễ dàng lựa chọn, dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn về 6 thương hiệu thép:
Thương Hiệu | Ưu Điểm Chính | Nhược Điểm | Phù Hợp Với |
---|---|---|---|
Hòa Phát | Giá rẻ, sản lượng lớn, đa dạng quy cách | Ít mác thép cao cấp như SD490 | Công trình lớn, cần tối ưu chi phí |
Việt Nhật | Chất lượng Nhật Bản, độ bền cao | Giá thành cao | Công trình kỹ thuật cao, nhà chọc trời |
Pomina | Công nghệ xanh, chất lượng ổn định | Giá cao hơn Hòa Phát ở một số thời điểm | Công trình vừa và lớn, yêu cầu thẩm mỹ |
Miền Nam | Uy tín lâu năm, giá ổn định | Thị phần nhỏ hơn Hòa Phát | Công trình miền Trung, miền Nam |
Việt Mỹ | Giá hợp lý, sản xuất xanh | Quy cách chưa đa dạng bằng Hòa Phát | Công trình vừa và nhỏ, tiết kiệm ngân sách |
Thái Nguyên | Uy tín miền Bắc, giá cạnh tranh | Chủ yếu phục vụ miền Bắc | Công trình dân dụng, công nghiệp miền Bắc |
Ưu Điểm Chung Của Thép Xây Dựng Tại Việt Nam
Các nhà cung cấp thép hàng đầu Việt Nam đều có những điểm mạnh chung, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường:
- Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Đáp ứng tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, phù hợp cho cả công trình trong nước và xuất khẩu.
- Đa dạng mác thép và quy cách: Từ CB240 đến CB500V, SD295 đến SD490, phục vụ từ nhà ở đến cầu vượt, nhà siêu cao tầng.
- Công nghệ hiện đại: Áp dụng dây chuyền từ Nhật Bản, Đức, Ý, đảm bảo độ bền, độ dẻo và tính đồng nhất.
- Hệ thống phân phối rộng khắp: Đảm bảo cung ứng nhanh chóng, đúng tiến độ, hỗ trợ vận chuyển tận công trình.
- Chống hàng giả hiệu quả: Logo dập nổi, tem nhãn rõ ràng, chứng từ CO, CQ minh bạch.
Mẹo Chọn Nhà Cung Cấp Thép Xây Dựng Uy Tín
Để đảm bảo mua thép chất lượng và giá cả hợp lý, bạn cần lưu ý:
- Kiểm tra logo và nhãn mác: Mỗi thương hiệu có ký hiệu riêng (Hòa Phát: 3 mũi tên; Việt Nhật: bông mai; Pomina: quả táo; Miền Nam: chữ V; Việt Mỹ: VAS; Thái Nguyên: TISCO). Thép chính hãng có tem nhãn ghi rõ mác thép, quy cách, ngày sản xuất.
- Mua tại đại lý cấp 1: Chọn các đại lý uy tín như Thép Hà Nội, Đông Dương SG, Mạnh Hà Steel, hoặc Lộc Hiếu Phát để đảm bảo nguồn gốc và giá tốt.
- Yêu cầu chứng từ: Kiểm tra CO, CQ và hóa đơn VAT để xác minh thép chính hãng.
- So sánh giá: Tham khảo báo giá từ nhiều nhà cung cấp, tránh mua thép giá quá rẻ vì có thể là hàng kém chất lượng.
- Xem xét công trình mục tiêu: Chọn thương hiệu phù hợp với quy mô và yêu cầu kỹ thuật (Hòa Phát cho công trình lớn, Việt Nhật cho dự án cao cấp, Thái Nguyên cho miền Bắc).
Giá thép xây dựng năm 2025 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của ngành thép Việt Nam, với sự góp mặt của các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, Việt Mỹ, và Thái Nguyên. Mỗi nhà cung cấp mang đến những giá trị riêng, từ chất lượng chuẩn quốc tế, giá cả cạnh tranh đến công nghệ sản xuất hiện đại. Dù bạn đang xây dựng nhà ở, nhà xưởng hay các công trình hạ tầng lớn, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín sẽ đảm bảo công trình bền vững và an toàn.
Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép xây dựng hôm nay và khởi tạo những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!