Bảng giá thép hình cập nhật mới nhất

Thép hình là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Với sự đa dạng về chủng loại và ứng dụng, giá thép hình luôn là mối quan tâm lớn của các nhà thầu và chủ đầu tư. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cập nhật về giá thép hình mới nhất năm 2025, đồng thời phân tích chuyên sâu các loại thép hình phổ biến (H, I, U, V, L) để giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng thực tế của từng loại, từ đó đưa ra lựa chọn tối ưu cho công trình của mình.

Bảng Giá Thép Hình - báo giá mới nhất Loại Thép Hình H, I, U, V, L
Bảng Giá Thép Hình – báo giá mới nhất Loại Thép Hình H, I, U, V, L

1. Tổng quan về thép hình

Thép hình là loại thép xây dựng có tiết diện đặc biệt (H, I, U, V, L), được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như TCVN 7571:2018, JIS G3101, và ASTM A36. Nhờ đặc tính chịu lực vượt trội, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Các loại thép hình phổ biến như H, I phù hợp cho dầm, cột chính; U, V, L lý tưởng cho xà gồ, khung phụ hoặc chi tiết nhỏ. Với sự đa dạng về kích thước (từ V30x30 đến H900x300) và độ dày (3-36mm), thép hình đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế, mang lại độ an toàn và hiệu quả kinh tế cho công trình.

2. Giá Thép Hình H, I, U, V, L

Giá Thép Hình H, I, U, V, L
Giá Thép Hình H, I, U, V, L

Thép hình được sản xuất với nhiều dạng tiết diện khác nhau, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng. Dưới đây là phân tích chi tiết về 5 loại thép hình phổ biến: H, I, U, V, và L.

Lưu Ý : Tất cả giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá biến động từng này và còn tùy thuộc vào số lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình chuẩn nhất

2.1. Thép Hình H

Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi chúng tôi:

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H
STT Chiều cao x Chiều rộng cánh
H x B (mm)
Độ dày thân thép
t1 (mm)
Độ dày mặt bích thép
t2 (mm)
Bán kính lượn cánh
r (mm)
Diện tích mặt cắt ngoàI
(cm²)
Trọng lượng
(Kg/m)
1 Thép chữ H 100×50 5 7 8 11,85 9,3
2 Thép chữ H 100×100 6 8 10 21,9 17,2
3 Thép chữ H 125×60 6 8 9 16,84 13,2
4 Thép chữ H 125×125 6,5 9 10 30,31 23,8
5 Thép chữ H 150×75 5 7 8 17,85 14
6 Thép chữ H 150×100 6 9 11 26,84 21,1
7 Thép chữ H 150×150 7 10 11 40,14 31,5
8 Thép chữ H 175×90 5 8 9 23,04 18,1
9 Thép chữ H 175×175 7,5 11 12 51,21 40,2
10 Thép chữ H 198×99 4,5 7 11 23,18 18,2
11 Thép chữ H 200×100 5,5 8 11 27,16 21,3
12 Thép chữ H 200×150 6 9 13 39,01 30,6
13 Thép chữ H 200×200 8 12 13 63,53 49,9
14 Thép chữ H 200×204 12 12 13 71,53 56,2
15 Thép chữ H 248×124 5 8 12 32,68 25,7
16 Thép chữ H 250×125 6 9 12 37,66 29,6
17 Thép chữ H 250×175 7 11 16 56,24 44,1
18 Thép chữ H 250×250 9 14 16 92,18 72,4
19 Thép chữ H 250×255 14 14 16 104,7 82,2
20 Thép chữ H 294×302 12 12 18 107,7 84,5
21 Thép chữ H 298×149 5,5 8 13 40,8 32
22 Thép chữ H 300×150 6,5 9 13 46,78 36,7
23 Thép chữ H 300×200 8 12 18 72,38 56,8
24 Thép chữ H 300×300 10 15 18 119,8 94
25 Thép chữ H 300×305 15 15 18 134,8 106
26 Thép chữ H 340×250 9 14 20 105,5 79,7
27 Thép chữ H 344×348 10 16 20 146 115
28 Thép chữ H 346×174 7 11 14 63,14 49,6
29 Thép chữ H 350×175 6 9 14 52,68 41,4
30 Thép chữ H 350×350 12 19 20 173,9 137
31 Thép chữ H 388×402 15 15 22 178,5 140
32 Thép chữ H 390×300 10 16 22 136 107
33 Thép chữ H 394×398 11 18 22 186,8 147
34 Thép chữ H 396×199 7 11 16 72,16 56,6
35 Thép chữ H 400×200 8 13 16 84,12 66
36 Thép chữ H 400×400 13 21 22 218,7 172
37 Thép chữ H 400×408 21 21 22 250,7 197
38 Thép chữ H 414×405 18 28 22 295,4 232
39 Thép chữ H 428×407 20 35 22 360,7 283
40 Thép chữ H 440×300 11 18 24 157,4 124
41 Thép chữ H 446×199 8 12 18 84,3 66,2
42 Thép chữ H 450×200 9 14 18 96,76 76
43 Thép chữ H 458×417 30 50 22 528,6 415
44 Thép chữ H 482×300 11 15 26 145,5 114
45 Thép chữ H 488×300 11 18 26 163,5 128
46 Thép chữ H 496×199 9 14 20 101,3 79,5
47 Thép chữ H 498×432 45 70 22 770,1 605
48 Thép chữ H 500×200 10 16 20 114,2 89,6
49 Thép chữ H 506×201 11 19 20 131,3 103
50 Thép chữ H 582×300 12 17 28 174,5 137
51 Thép chữ H 588×300 12 20 28 192,5 151
52 Thép chữ H 594×302 14 23 28 222,4 175
53 Thép chữ H 596×199 10 15 22 120,5 94,6
54 Thép chữ H 600×200 11 17 22 134,4 106
55 Thép chữ H 606×201 12 20 22 152,5 120
56 Thép chữ H 692×300 13 20 28 211,5 166
57 Thép chữ H 700×300 13 24 28 235,5 185
58 Thép chữ H 792×300 14 22 28 243,4 191
59 Thép chữ H 800×300 14 26 28 267,4 210
60 Thép chữ H 890×299 15 23 28 270,9 213
61 Thép chữ H 900×300 16 28 28 309,8 243
62 Thép chữ H 912×302 18 34 28 364 286
  • Đặc điểm:
    • Tiết diện chữ H, với hai cánh rộng và bụng thép dày, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội.
    • Kích thước phổ biến: H100x100 đến H900x300 (chiều cao x chiều rộng, mm).
    • Độ dày cánh và bụng: 5-36mm, tùy loại.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN 7571:2018, JIS G3101, ASTM A36, EN 10025.
  • Ưu điểm:
    • Khả năng chịu lực cao: Thép H chịu được tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc, lý tưởng cho các kết cấu chính.
    • Độ bền vượt trội: Chống biến dạng tốt, phù hợp với công trình chịu áp lực cao như cầu, nhà cao tầng.
    • Tính linh hoạt: Có thể hàn, cắt hoặc gia công dễ dàng để đáp ứng thiết kế phức tạp.
  • Nhược điểm:
    • Trọng lượng lớn: Thép H nặng hơn so với các loại thép hình khác, làm tăng chi phí vận chuyển và thi công.
    • Giá thành cao: Do sử dụng nhiều vật liệu, giá thép H thường cao hơn thép U hoặc V.
  • Ứng dụng:
    • Làm cột, dầm chính trong nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
    • Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, giàn khoan dầu khí.
    • Khung chịu lực cho nhà máy điện gió, điện mặt trời.
  • Giá tham khảo: 15.500 – 17.500 VNĐ/kg, tùy kích thước và độ dày.

2.2. Thép Hình I

Bảng báo giá thép hình i, giá thép hình Posco, An Khánh, Á Châu và các thương hiệu sản xuất khác là thông tin chuẩn xác nhất được cập nhật mới nhất bởi đại lý phân phối – chúng tôi.

Tuy nhiên, trong tình hình thị trường biến động và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, giá cả có thể thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên theo dõi và cập nhật bảng báo giá thép hình thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán hiệu quả:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/m)
Giá thép I tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly 6 Thép An Khánh 7 16.000 – 21.000
2 Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly 6 TQ 6 16.000 – 21.000
3 Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly 6 Thép Á Châu 6 16.000 – 21.000
4 Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly 6 Thép Á Châu 7 16.000 – 21.000
5 Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly 6 Thép An Khánh 8.67 16.000 – 21.000
6 Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly 6 Thép Á Châu 8.67 16.000 – 21.000
7 Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly 6 TQ 8.36 16.000 – 21.000
8 Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly 6 Thép An Khánh 12.5 16.000 – 22.000
9 Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly 6 – 12 Thép POSCO 14 16.000 – 22.000
10 Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly 6 – 12 Thép POSCO 18.2 16.000 – 22.000
11 Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 21.3 16.000 – 22.000
12 Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 25.7 16.000 – 22.000
13 Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 29.6 16.000 – 22.000
14 Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 32 16.000 – 22.000
15 Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 36.7 16.000 – 22.000
16 Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 41.4 16.000 – 22.000
17 Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 49.6 16.000 – 22.000
18 Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 56.6 16.000 – 22.000
19 Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly 6 – 12 Thép POSCO 66 17.000 – 23.000
20 Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 76 17.000 – 23.000
21 Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 79.5 17.000 – 23.000
22 Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly 6 – 12 Thép POSCO 89.6 17.000 – 23.000
23 Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly 6 – 12 Thép POSCO 106 17.000 – 23.000
24 Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly 6 – 12 Thép POSCO 185 17.000 – 23.000
25 Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 210 18.000 – 24.000
26 Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 240 18.000 – 24.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
  • Đặc điểm:
    • Tiết diện chữ I, với hai cánh hẹp hơn thép H và bụng thép mỏng hơn, tạo sự cân bằng giữa trọng lượng và độ bền.
    • Kích thước phổ biến: I100x75 đến I700x300 (chiều cao x chiều rộng, mm).
    • Độ dày cánh và bụng: 4-20mm.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM, EN.
  • Ưu điểm:
    • Trọng lượng nhẹ hơn thép H: Phù hợp với công trình yêu cầu giảm tải trọng mà vẫn đảm bảo độ cứng.
    • Khả năng chịu lực tốt: Chịu lực dọc trục tốt, lý tưởng cho dầm ngang hoặc cột phụ.
    • Tiết kiệm chi phí: Ít vật liệu hơn thép H, giúp giảm giá thành.
  • Nhược điểm:
    • Hạn chế chịu lực ngang: Thép I kém hơn thép H trong các kết cấu chịu tải trọng lớn theo phương ngang.
    • Ít đa dạng kích thước lớn: Thép I thường không có kích thước lớn như H900.
  • Ứng dụng:
    • Làm dầm phụ, khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
    • Kết cấu sàn, cầu thang trong công trình dân dụng.
    • Hỗ trợ kết cấu trong nhà máy công nghiệp.
  • Giá tham khảo: 15.000 – 16.800 VNĐ/kg, tùy kích thước.

2.3. Thép Hình U

Với nhu cầu sử dụng thép hình chữ U ngày càng tăng, việc tìm kiếm thông tin về giá cả cũng như bảng giá thép hình U là một trong những việc làm cần thiết nhất. chúng tôi luôn cập nhật những thông tin mới nhất về giá cả cũng như bảng báo giá thép U chính xác nhất từ nhà sản xuất:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá thép U
tham khảo (vnđ / kg)
1 Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly 6 Việt Nam 12 17.000 – 22.000
2 Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly 6 Việt Nam 13 17.000 – 22.000
3 Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly 6 Việt Nam 18 17.000 – 22.000
4 Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly 6 Việt Nam 22 17.000 – 22.000
5 Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly 6 Việt Nam 21 17.000 – 22.000
6 Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly 6 Việt Nam 22 17.000 – 22.000
7 Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly 6 Việt Nam 31 17.000 – 22.000
8 Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly 6 Việt Nam 31 17.000 – 22.000
9 Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly 6 Việt Nam 42 17.000 – 22.000
10 Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly 6 Việt Nam 31 15.000 – 20.000
11 Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly 6 Việt Nam 41 15.000 – 20.000
12 Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly 6 Việt Nam 45 15.000 – 20.000
13 Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly 6 Việt Nam 47 15.000 – 20.000
14 Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 56.16 15.000 – 20.000
15 Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly 5 Việt Nam 41 15.000 – 20.000
16 Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly 5 Việt Nam 42 15.000 – 20.000
17 Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly 6 Việt Nam 53 15.000 – 20.000
18 Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly 6 Việt Nam 55 15.000 – 20.000
19 Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly 6 Việt Nam 51 15.000 – 20.000
20 Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly 6 Việt Nam 53 15.000 – 20.000
21 Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly 6 Việt Nam 52 15.000 – 20.000
22 Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly 6 Việt Nam 65 15.000 – 20.000
23 Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly 6 Việt Nam 111.6 16.000 – 22.000
24 Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly Hàng Nhập Khẩu 144 17.000 – 23.000
25 Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly 6 Việt Nam 72.5 15.000 – 20.000
26 Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly 6 Việt Nam 80 15.000 – 20.000
27 Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 84 15.000 – 20.000
28 Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly Hàng Nhập Khẩu 75 15.000 – 20.000
29 Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 90 18.000 – 26.000
30 Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 102 18.000 – 26.000
31 Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 105 18.000 – 26.000
32 Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 111.6 18.000 – 26.000
33 Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 128.52 18.000 – 26.000
34 Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 102 18.000 – 26.000
35 Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 141 18.000 – 26.000
36 Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 112.8 18.000 – 26.000
37 Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
38 Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
39 Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 182.04 18.000 – 26.000
40 Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 136.8 18.000 – 26.000
41 Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 141 18.000 – 26.000
42 Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 143.4 18.000 – 26.000
43 Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 147.6 18.000 – 26.000
44 Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 188.4 18.000 – 26.000
45 Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 207.6 18.000 – 26.000
46 Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 188.4 18.000 – 26.000
47 Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 186.12 18.000 – 26.000
48 Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly 6 Hàng Nhập Khẩu 228.6 18.000 – 26.000
49 Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 470.04 18.000 – 26.000
50 Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 12 Hàng Nhập Khẩu 654 18.000 – 26.000
51 Thép hình U400 12 Hàng Nhập Khẩu Liên hệ 18.000 – 26.000
52 Thép hình U500 6 Hàng Nhập Khẩu Liên hệ 18.000 – 26.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
  • Đặc điểm:
    • Tiết diện chữ U, với hai cánh song song và đáy phẳng, tạo độ cứng theo một phương chính.
    • Kích thước phổ biến: U50x25 đến U400x100 (chiều cao x chiều rộng, mm).
    • Độ dày: 4-14mm.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS G3101, ASTM A36.
  • Ưu điểm:
    • Dễ thi công: Thép U dễ cắt, hàn, lắp ráp, phù hợp với nhiều thiết kế.
    • Trọng lượng nhẹ: Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công so với thép H, I.
    • Giá thành hợp lý: Thấp hơn thép H và I, phù hợp với ngân sách hạn chế.
  • Nhược điểm:
    • Khả năng chịu lực hạn chế: Chỉ chịu lực tốt theo một phương, không phù hợp với kết cấu chính chịu tải trọng lớn.
    • Dễ bị ăn mòn nếu không xử lý bề mặt: Cần sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng độ bền.
  • Ứng dụng:
    • Làm khung, xà gồ cho nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế.
    • Hệ thống lan can, khung cửa, giàn giáo.
    • Kết cấu phụ trong cầu đường, nhà dân dụng.
  • Giá tham khảo: 14.800 – 16.500 VNĐ/kg, tùy kích thước.

2.4. Thép Hình V

chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chữ V, L (hay còn gọi là thép góc V, L) với chất lượng tốt và giá cả hợp lý tại miền Nam và toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất xứ rõ ràng và nguồn hàng tốt nhất cho khách hàng. Sau đây là bảng giá thép V hay thép góc V, L giúp quý khách hàng thuận tiện lựa chọn:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V
STT Tên sản phẩm / Quy cách
/ Thương hiệu, Xuất xứ
Độ dày
(mm)
Độ dài
(m)
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V xi kẽm tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V đen
tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép V25x25 2.50 6 5.2 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
2 Thép V25x25 (N.Bè) 3.00 6 5.64 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
3 Thép V25x25 3.00 6 7.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
4 Thép V30x30 2.00 6 5.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
5 Thép V30x30 2.50 6 6.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
6 Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) 2.50 6 7.02 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
7 Thép V30x30 2.80 6 8.0 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
8 Thép V30x30 (QT) 3.00 6 8.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
9 Thép V30x30 (N.Bè/ đen) 3.00 6 9.00 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
10 Thép V40x40 2.00 6 7.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
11 Thép V40x40 2.50 6 8.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
12 Thép V40x40 2.80 6 9.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
13 Thép V40x40 (N.Bè) 3.00 6 10.26 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
14 Thép V40x40 (QT) 3.00 6 10.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
15 Thép V40x40 3.30 6 11.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
16 Thép V40x40 3.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
17 Thép V40x40 (N.Bè) 4.00 6 13.20 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
18 Thép V40x40 (QT) 4.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
19 Thép V40x40 (N.Bè) 5.00 6 17.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
20 Thép V50x50 2.00 6 12.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
21 Thép V50x50 2.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
22 Thép V50x50 3.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
23 Thép V50x50 (N.Bè) 3.00 6 13.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
24 Thép V50x50 3.50 6 15.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
25 Thép V50x50 3.80 6 16.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
26 Thép V50x50 4.00 6 17.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
27 Thép V50x50 (N.Bè) 4.00 6 17.16 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
28 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 4.00 6 18.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
29 Thép V50x50 4.20 6 18.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
30 Thép V50x50 4.50 6 20.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
31 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 22.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
32 Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) 5.00 6 20.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
33 Thép V50x50 (N.Bè/ đen) 5.00 6 22.08 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
34 Thép V50x50 (N.Bè) 6.00 6 26.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
35 Thép V50x50 6.00 6 24.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
36 Thép V60x60 (N.Bè) 5.00 6 26.28 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
37 Thép V60x60 (N.Bè) 6.00 6 30.78 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
38 Thép V63x63 (ACS) 4.00 6 23.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
39 Thép V63x63 (N.Bè) 5.00 6 27.96 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
40 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 28.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
41 Thép V63x63 (ACS) 5.50 6 31.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
42 Thép V63x63 (N.Bè) 6.00 6 32.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
43 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
44 Thép V65x65 (N.Bè) 6.00 6 34.68 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
45 Thép V70x70 (ACS) 5.50 6 35.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
46 Thép V70x70 (N.Bè) 6.00 6 36.90 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
47 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 6.00 6 37.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
48 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
49 Thép V70x70 (ACS) 6.00 6 41.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
50 Thép V70x70 (N.Bè) 7.00 6 42.48 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
51 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
52 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 8.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
53 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 5.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
54 Thép V75x75 (ACS) 5.50 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
55 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 6.00 6 38.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
56 Thép V75x75 (VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
57 Thép V75x75 (N.Bè) 6.00 6 39.66 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
58 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
59 Thép V75x75 (N.Bè) 8.00 6 52.92 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
60 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
61 Thép V75x75 (N.Bè) 9.00 6 60.60 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
62 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 6.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
63 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 7.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
64 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 8.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
65 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 6.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
66 Thép V90x90 (VNO) 6.50 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
67 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 7.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
68 Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 63.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
69 Thép V90x90 9.00 6 70.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
70 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 62.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
71 Thép V100x100 (AKS/ĐVS) 8.00 6 68.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
72 Thép V100x100 (VNO) 8.00 6 72.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
73 Thép V100x100 (AKS) 10.00 6 85.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
74 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 10.00 6 88.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
75 Thép V100x100 (N.Bè) 10.00 6 90.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
76 Thép V120x120 8.00 6 88.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
77 Thép V120x120 10.00 6 109.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
78 Thép V120x120 12.00 6 129.96 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
79 Thép V125x125 10.00 6 114.78 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
80 Thép V125x125 12.00 6 136.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
81 Thép V130x130 10.00 6 118.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
82 Thép V130x130 12.00 6 140.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
83 Thép V130x130 15.00 6 172.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
84 Thép V150x150 10.00 6 137.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
85 Thép V150x150 12.00 6 163.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
86 Thép V150x150 15.00 6 403.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
87 Thép V175x175 12.00 12 381.60 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
88 Thép V200x200 15.00 12 547.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
89 Thép V200x200 20.00 12 727.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
  • Đặc điểm:
    • Tiết diện chữ V, với hai cánh tạo góc 90 độ, thường có kích thước hai cạnh bằng nhau (thép V cân) hoặc không bằng (thép V lệch).
    • Kích thước phổ biến: V30x30 đến V200x200 (chiều rộng x chiều cao, mm).
    • Độ dày: 3-12mm.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM.
  • Ưu điểm:
    • Độ cứng góc cao: Chịu lực tốt tại các góc nối, tăng độ ổn định cho kết cấu.
    • Trọng lượng nhẹ: Phù hợp với các chi tiết nhỏ, giảm tải trọng công trình.
    • Tính linh hoạt: Dễ gia công, cắt gọt để phù hợp với nhiều thiết kế.
  • Nhược điểm:
    • Khả năng chịu tải thấp: Không phù hợp làm kết cấu chính hoặc chịu lực lớn.
    • Dễ biến dạng nếu lực tác động không đều: Cần tính toán kỹ khi sử dụng.
  • Ứng dụng:
    • Làm khung góc, thanh chống cho nhà xưởng, nhà dân dụng.
    • Gia cố lan can, cầu thang, khung cửa sổ.
    • Sản xuất chi tiết máy móc, linh kiện công nghiệp.
  • Giá tham khảo: 14.500 – 16.200 VNĐ/kg, tùy kích thước.

2.5. Thép Hình L

STT LOẠI THÉP HÌNH L TRỌNG LƯỢNG (KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
1 Thép hình L 20 x 3,0 6,1 12.720 101,22
2 Thép hình L 25 x 3,0 6,1 12.720 101,22
3 Thép hình L 30 x 3,0 7,5 12.720 129,28
4 Thép hình L 40 x 2,0 10,5 12.720 198,97
5 Thép hình L 40 x 3,0 14,5 12.720 268,57
6 Thép hình L 40 x 4,0 15,5 12.720 288,47
7 Thép hình L 50 x 3,0 18,5 12.720 348,17
8 Thép hình L 50 x 4,0 24,5 12.720 467,57
9 Thép hình L 50 x 5,0 23,5 12.720 437,67
10 Thép hình L 63 x 3,0 25,5 12.720 477,47
11 Thép hình L 63 x 4,0 29,5 12.720 557,07
12 Thép hình L 63 x 5,0 34,5 12.720 656,57
13 Thép hình L 63 x 6,0 34,5 12.720 646,57
14 Thép hình L 70 x 5,0 39,5 12.720 736,07
15 Thép hình L 70 x 6,0 43,5 12.720 815,67
16 Thép hình L 70 x 7,0 34,5 12.720 606,57
17 Thép hình L 75 x 5,0 39,5 12.720 706,07
18 Thép hình L 75 x 6,0 48,1 12.720 855,22
19 Thép hình L 75 x 7,0 53,5 12.720 964,67
20 Thép hình L 75 x 8,0 54,5 12.720 974,57
21 Thép hình L 75 x 9,0 63,2 12.720 1,123,720
22 Thép hình L 100 x 7,0 68,1 12.720 1,153,220
23 Thép hình L 100 x 8,0 90,1 12.720 1,591,200
24 Thép hình L 100 x 9,0 86,2 12.720 1,411,600
25 Thép hình L 100 x 10 176,4 12.720 3,010,380
26 Thép hình L 120 x 8,0 218,4 12.720 4,046,280
27 Thép hình L 120 x 10 259,9 12.720 4,172,250
28 Thép hình L 120 x 12 93,1 12.720 1,450,720
29 Thép hình L 125 x 8,0 104,5 12.720 2,009,750
30 Thép hình L 125 x 9,0 114,8 12.720 2,084,720
31 Thép hình L 125 x 10 136,2 12.720 2,410,680
  • Đặc điểm:
    • Tiết diện chữ L, với hai cạnh vuông góc, thường có kích thước cạnh bằng hoặc không bằng nhau.
    • Kích thước phổ biến: L25x25 đến L200x200 (chiều rộng x chiều cao, mm).
    • Độ dày: 3-18mm.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS G3101, ASTM A36.
  • Ưu điểm:
    • Tính thẩm mỹ cao: Phù hợp với các chi tiết hoàn thiện hoặc trang trí.
    • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn để đáp ứng thiết kế linh hoạt.
    • Giá thành thấp: Ít vật liệu, phù hợp với ngân sách hạn chế.
  • Nhược điểm:
    • Khả năng chịu lực hạn chế: Chỉ phù hợp với kết cấu phụ hoặc chi tiết nhỏ.
    • Cần bảo vệ chống gỉ: Dễ bị ăn mòn nếu không mạ kẽm hoặc sơn phủ.
  • Ứng dụng:
    • Làm khung góc, viền cạnh cho công trình dân dụng, nhà xưởng.
    • Gia cố tường, mái, sàn trong xây dựng.
    • Sản xuất giá kệ, khung bàn ghế, linh kiện cơ khí.
  • Giá tham khảo: 14.600 – 16.300 VNĐ/kg, tùy kích thước.

3. So Sánh Các Loại Thép Hình

Để giúp bạn lựa chọn loại thép hình phù hợp, dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:

Nhận biết thếp hình I và H
Nhận biết thếp hình I và H
Loại Thép Khả Năng Chịu Lực Trọng Lượng Giá Thành Ứng Dụng Chính
H Rất cao Nặng Cao Cột, dầm chính, cầu vượt
I Cao Trung bình Trung bình Dầm phụ, khung mái, sàn công trình
U Trung bình Nhẹ Hợp lý Xà gồ, khung phụ, lan can
V Thấp Rất nhẹ Thấp Thanh chống, khung góc, chi tiết nhỏ
L Thấp Rất nhẹ Thấp Viền cạnh, giá kệ, gia cố chi tiết

Thép hình được sản xuất ra như thế nào?

Quy trình sản xuất thép bao gồm các bước sau:

Bước 1: Tiến hành xử lý quặng bằng cách đưa quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết và phụ gia (đá vôi, than cốc…) vào lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.

Bước 2: Hỗn hợp kim loại nóng chảy sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Giai đoạn này, người ta có thể thêm vào một số kim loại khác để tạo thành thành phẩm mong muốn.

Bước 3: Tiếp đến, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến lò đúc để tạo thành các phôi (phôi thanh, phôi phiến, phôi Bloom…) tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như yêu cầu của khách hàng.

Bước 4: Phôi được cán tạo hình ra sản phẩm thép cuối cùng. Có thể cán ở trạng thái nóng hoặc làm nguội tùy thuộc vào mục đích sản xuất.

Làm sao để mua sắt hình chất lượng mà giá tốt?

Ngành thép đang phát triển rất đa dạng để đáp ứng nhu cầu xây dựng và dân dụng hiện nay. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế. Nhu cầu sử dụng lớn đã gây ra nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm. Một số đơn vị lợi dụng sự lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức lừa đảo.

– Tạo ra chiêu trò giá rẻ, giao sai hàng, không đúng xuất xứ: Các đối tượng lừa đảo đã sử dụng các phương tiện truyền thông để rao bán thép hình với giá rẻ hơn so với các đại lý của nhà máy.

Tuy nhiên, khi giao hàng, số lượng và kích thước của hàng đã được giao không đúng như quy cách trên báo giá. Vì vậy, để tránh mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng cần phải kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng.

– Tráo trộn hàng hóa khi giao hàng: Các đối tượng gian lận sẽ đặt hàng thiếu size hoặc hàng khác vào giữa bó để tránh sự kiểm tra của khách hàng khi nhận hàng. Vì đa số khách hàng thường chủ quan và chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra bên trong.

Thủ đoạn này chủ yếu sẽ nhắm vào khách hàng chưa quen với thị trường về giá cả và quy cách sản phẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu lực của kết cấu, có thể gây ra các hậu quả nguy hiểm cho công trình. Do đó, khách hàng cần phải cẩn trọng và hợp tác với các đơn vị cung cấp uy tín để tránh tình trạng này.

Giá thép hình năm 2025 phản ánh sự đa dạng và chất lượng của thị trường thép xây dựng Việt Nam. Với các loại thép hình phổ biến như H, I, U, V, và L, mỗi loại đều mang lại giá trị riêng, từ khả năng chịu lực vượt trội của thép H đến tính linh hoạt, tiết kiệm của thép V, L. Hiểu rõ đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của từng loại thép hình sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo độ bền vững cho công trình.

Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép hình hôm nay và xây dựng những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!