Bảng giá thép hình cập nhật mới nhất
Thép hình là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Với sự đa dạng về chủng loại và ứng dụng, giá thép hình luôn là mối quan tâm lớn của các nhà thầu và chủ đầu tư. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cập nhật về giá thép hình mới nhất tháng , đồng thời phân tích chuyên sâu các loại thép hình phổ biến (H, I, U, V, L) để giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng thực tế của từng loại, từ đó đưa ra lựa chọn tối ưu cho công trình của mình.
1. Tổng quan về thép hình
Thép hình là loại thép xây dựng có tiết diện đặc biệt (H, I, U, V, L), được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như TCVN 7571:2018, JIS G3101, và ASTM A36. Nhờ đặc tính chịu lực vượt trội, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Các loại thép hình phổ biến như H, I phù hợp cho dầm, cột chính; U, V, L lý tưởng cho xà gồ, khung phụ hoặc chi tiết nhỏ. Với sự đa dạng về kích thước (từ V30x30 đến H900x300) và độ dày (3-36mm), thép hình đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế, mang lại độ an toàn và hiệu quả kinh tế cho công trình.
2. Giá Thép Hình H, I, U, V, L
Thép hình được sản xuất với nhiều dạng tiết diện khác nhau, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng. Dưới đây là phân tích chi tiết về 5 loại thép hình phổ biến: H, I, U, V, và L.
Lưu Ý : Tất cả giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá biến động từng này và còn tùy thuộc vào số lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình chuẩn nhất
2.1. Giá Thép Hình H
Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi chúng tôi:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H | ||||||
STT | Chiều cao x Chiều rộng cánh H x B (mm) |
Độ dày thân thép t1 (mm) |
Độ dày mặt bích thép t2 (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép chữ H 100×50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
2 | Thép chữ H 100×100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
3 | Thép chữ H 125×60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
4 | Thép chữ H 125×125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
5 | Thép chữ H 150×75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
6 | Thép chữ H 150×100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
7 | Thép chữ H 150×150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
8 | Thép chữ H 175×90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
9 | Thép chữ H 175×175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
10 | Thép chữ H 198×99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
11 | Thép chữ H 200×100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
12 | Thép chữ H 200×150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
13 | Thép chữ H 200×200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
14 | Thép chữ H 200×204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
15 | Thép chữ H 248×124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
16 | Thép chữ H 250×125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
17 | Thép chữ H 250×175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
18 | Thép chữ H 250×250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
19 | Thép chữ H 250×255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
20 | Thép chữ H 294×302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
21 | Thép chữ H 298×149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
22 | Thép chữ H 300×150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
23 | Thép chữ H 300×200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
24 | Thép chữ H 300×300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
25 | Thép chữ H 300×305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
26 | Thép chữ H 340×250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
27 | Thép chữ H 344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
28 | Thép chữ H 346×174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
29 | Thép chữ H 350×175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
30 | Thép chữ H 350×350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
31 | Thép chữ H 388×402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
32 | Thép chữ H 390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
33 | Thép chữ H 394×398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
34 | Thép chữ H 396×199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
35 | Thép chữ H 400×200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
36 | Thép chữ H 400×400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
37 | Thép chữ H 400×408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
38 | Thép chữ H 414×405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
39 | Thép chữ H 428×407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
40 | Thép chữ H 440×300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
41 | Thép chữ H 446×199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
42 | Thép chữ H 450×200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
43 | Thép chữ H 458×417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
44 | Thép chữ H 482×300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
45 | Thép chữ H 488×300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
46 | Thép chữ H 496×199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
47 | Thép chữ H 498×432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
48 | Thép chữ H 500×200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
49 | Thép chữ H 506×201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
50 | Thép chữ H 582×300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
51 | Thép chữ H 588×300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
52 | Thép chữ H 594×302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
53 | Thép chữ H 596×199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
54 | Thép chữ H 600×200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
55 | Thép chữ H 606×201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
56 | Thép chữ H 692×300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
57 | Thép chữ H 700×300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
58 | Thép chữ H 792×300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
59 | Thép chữ H 800×300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
60 | Thép chữ H 890×299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
61 | Thép chữ H 900×300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
62 | Thép chữ H 912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
2.2. Giá Thép Hình I
Bảng báo giá thép hình i, giá thép hình Posco, An Khánh, Á Châu và các thương hiệu sản xuất khác là thông tin chuẩn xác nhất được cập nhật mới nhất bởi đại lý phân phối – chúng tôi.
Tuy nhiên, trong tình hình thị trường biến động và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, giá cả có thể thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên theo dõi và cập nhật bảng báo giá thép hình thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán hiệu quả:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép I tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
17 | Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
18 | Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
19 | Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
20 | Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
21 | Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
22 | Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
23 | Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
24 | Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
25 | Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
26 | Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
2.3. Giá Thép Hình U
Với nhu cầu sử dụng thép hình chữ U ngày càng tăng, việc tìm kiếm thông tin về giá cả cũng như bảng giá thép hình U là một trong những việc làm cần thiết nhất. chúng tôi luôn cập nhật những thông tin mới nhất về giá cả cũng như bảng báo giá thép U chính xác nhất từ nhà sản xuất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
15 | Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
24 | Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | |
25 | Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
26 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | |
29 | Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
33 | Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
34 | Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
37 | Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
38 | Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
39 | Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
40 | Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
41 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
43 | Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
44 | Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
45 | Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
46 | Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
47 | Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
48 | Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
49 | Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
50 | Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
2.4. Giá Thép Hình V
chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chữ V, L (hay còn gọi là thép góc V, L) với chất lượng tốt và giá cả hợp lý tại miền Nam và toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất xứ rõ ràng và nguồn hàng tốt nhất cho khách hàng. Sau đây là bảng giá thép V hay thép góc V, L giúp quý khách hàng thuận tiện lựa chọn:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | |||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V xi kẽm tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V đen tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
2 | Thép V25x25 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
3 | Thép V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
4 | Thép V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
5 | Thép V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
6 | Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
7 | Thép V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
8 | Thép V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
9 | Thép V30x30 (N.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
10 | Thép V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
11 | Thép V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
12 | Thép V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
13 | Thép V40x40 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
14 | Thép V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
15 | Thép V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
16 | Thép V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
17 | Thép V40x40 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
18 | Thép V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
19 | Thép V40x40 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
20 | Thép V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
21 | Thép V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
22 | Thép V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
23 | Thép V50x50 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
24 | Thép V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
25 | Thép V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
26 | Thép V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
27 | Thép V50x50 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
28 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
29 | Thép V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
30 | Thép V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
31 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
32 | Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
33 | Thép V50x50 (N.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
34 | Thép V50x50 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
35 | Thép V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
36 | Thép V60x60 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
37 | Thép V60x60 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
38 | Thép V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
39 | Thép V63x63 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
40 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
41 | Thép V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
42 | Thép V63x63 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
43 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
44 | Thép V65x65 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
45 | Thép V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
46 | Thép V70x70 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
47 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 37.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
48 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
49 | Thép V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
50 | Thép V70x70 (N.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
51 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
52 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
53 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 5.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
54 | Thép V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
55 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 38.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
56 | Thép V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
57 | Thép V75x75 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
58 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
59 | Thép V75x75 (N.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
60 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
61 | Thép V75x75 (N.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
62 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
63 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
64 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
65 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
66 | Thép V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
67 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
68 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
69 | Thép V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
70 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
71 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 68.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
72 | Thép V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
73 | Thép V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
74 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
75 | Thép V100x100 (N.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
76 | Thép V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
77 | Thép V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
78 | Thép V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
79 | Thép V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
80 | Thép V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
81 | Thép V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
82 | Thép V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
83 | Thép V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
84 | Thép V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
85 | Thép V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
86 | Thép V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
87 | Thép V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
88 | Thép V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
89 | Thép V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
2.5. Giá Thép Hình L
STT | LOẠI THÉP HÌNH L | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
|
1 | Thép hình L 20 x 3,0 | 6,1 | 12.720 | 101,22 |
2 | Thép hình L 25 x 3,0 | 6,1 | 12.720 | 101,22 |
3 | Thép hình L 30 x 3,0 | 7,5 | 12.720 | 129,28 |
4 | Thép hình L 40 x 2,0 | 10,5 | 12.720 | 198,97 |
5 | Thép hình L 40 x 3,0 | 14,5 | 12.720 | 268,57 |
6 | Thép hình L 40 x 4,0 | 15,5 | 12.720 | 288,47 |
7 | Thép hình L 50 x 3,0 | 18,5 | 12.720 | 348,17 |
8 | Thép hình L 50 x 4,0 | 24,5 | 12.720 | 467,57 |
9 | Thép hình L 50 x 5,0 | 23,5 | 12.720 | 437,67 |
10 | Thép hình L 63 x 3,0 | 25,5 | 12.720 | 477,47 |
11 | Thép hình L 63 x 4,0 | 29,5 | 12.720 | 557,07 |
12 | Thép hình L 63 x 5,0 | 34,5 | 12.720 | 656,57 |
13 | Thép hình L 63 x 6,0 | 34,5 | 12.720 | 646,57 |
14 | Thép hình L 70 x 5,0 | 39,5 | 12.720 | 736,07 |
15 | Thép hình L 70 x 6,0 | 43,5 | 12.720 | 815,67 |
16 | Thép hình L 70 x 7,0 | 34,5 | 12.720 | 606,57 |
17 | Thép hình L 75 x 5,0 | 39,5 | 12.720 | 706,07 |
18 | Thép hình L 75 x 6,0 | 48,1 | 12.720 | 855,22 |
19 | Thép hình L 75 x 7,0 | 53,5 | 12.720 | 964,67 |
20 | Thép hình L 75 x 8,0 | 54,5 | 12.720 | 974,57 |
21 | Thép hình L 75 x 9,0 | 63,2 | 12.720 | 1,123,720 |
22 | Thép hình L 100 x 7,0 | 68,1 | 12.720 | 1,153,220 |
23 | Thép hình L 100 x 8,0 | 90,1 | 12.720 | 1,591,200 |
24 | Thép hình L 100 x 9,0 | 86,2 | 12.720 | 1,411,600 |
25 | Thép hình L 100 x 10 | 176,4 | 12.720 | 3,010,380 |
26 | Thép hình L 120 x 8,0 | 218,4 | 12.720 | 4,046,280 |
27 | Thép hình L 120 x 10 | 259,9 | 12.720 | 4,172,250 |
28 | Thép hình L 120 x 12 | 93,1 | 12.720 | 1,450,720 |
29 | Thép hình L 125 x 8,0 | 104,5 | 12.720 | 2,009,750 |
30 | Thép hình L 125 x 9,0 | 114,8 | 12.720 | 2,084,720 |
31 | Thép hình L 125 x 10 | 136,2 | 12.720 | 2,410,680 |
Thép Hình Là Gì? Các Loại Chính Và Ứng Dụng Thực Tế Ra Sao?
Thép hình là một loại vật liệu kim loại phổ biến và không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp nặng, kỹ thuật, cơ khí lẫn xây dựng. Loại sản phẩm này được sử dụng rộng khắp trong các dự án dân dụng, chẳng hạn như dựng nhà xưởng, cầu cống, nhà lắp ráp tiền chế…
Thép hình thường đạt chiều dài từ 6m đến 12m, với mặt cắt mang hình dạng giống các chữ cái như I, U, V, H…, vì vậy còn được gọi là thép chữ. Sản phẩm này đóng vai trò then chốt, hỗ trợ cho vô số lĩnh vực đa dạng trong cuộc sống hàng ngày.
Trong xây dựng, thép hình là yếu tố cốt lõi cho các kết cấu chịu lực và hệ thống kỹ thuật. Hơn nữa, nó còn được khai thác nhiều trong công nghiệp nặng, như chế tạo lò hơi, thiết bị cơ khí, kệ lưu trữ hàng hóa trong kho, khung vận tải hàng, container…
Thép Hình Chữ I
Đặc điểm Thép hình chữ I sở hữu hình dáng khá giống thép chữ H, nhưng điểm khác là chiều dài hai cánh ngắn hơn so với phần bụng. Sự khác biệt ấy chính là nguồn gốc của những ưu thế nổi bật so với các loại thép hình khác.
Ưu điểm Điểm mạnh chính của thép hình chữ I nằm ở độ cứng theo chiều ngang cao hơn đáng kể so với chiều dọc. Nhờ vậy, nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những cấu trúc đòi hỏi khả năng chịu lực vượt trội. Với sức chịu tải lớn, thép chữ I hay được dùng làm cột chống đỡ trong nhà xưởng hoặc các dự án xây dựng khác. Thêm vào đó, nó dễ dàng liên kết với các loại thép như chữ U hay chữ H, từ đó hình thành các khung chịu lực đa dạng và tối ưu.
Ứng dụng Owing to những đặc tính vượt bậc, thép hình chữ I được áp dụng linh hoạt trong nhiều ngành:
- Là lựa chọn ưu tiên trong công nghiệp, xây dựng và hệ thống kỹ thuật;
- Phổ biến trong thi công nhà xưởng, cầu đường, khu công nghiệp…
Thép Hình Chữ H
Đặc điểm Thép hình chữ H mang hình dạng giống chữ H viết hoa, với các cạnh có tỷ lệ đồng đều và cân đối. Độ cân bằng này mang lại sự ổn định vượt trội cho loại thép ấy.
Ưu điểm Một lợi thế quan trọng khiến thép hình chữ H được ưa dùng rộng rãi là khả năng chống chịu lực tác động mạnh mẽ, phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng Thép hình chữ H thường được dùng trong các công trình lớn lao, đặc biệt là xây dựng cầu, nhà xưởng hoặc kết cấu công nghiệp. Ngày nay, trên thị trường tồn tại nhiều dòng thép chữ H với kích cỡ, giá cả và nguồn gốc đa dạng, giúp các nhà đầu tư cùng nhà thầu dễ dàng chọn loại phù hợp cho dự án của họ.
Thép Hình Chữ U
Đặc điểm Thép hình chữ U có hình dạng giống chữ U, với phần đáy rộng hơn hai cạnh bên cạnh.
Ưu điểm Sản phẩm này mang theo nhiều lợi ích vượt trội, được triển khai rộng rãi qua các lĩnh vực. Ưu thế lớn nhất là khả năng chống chịu lực hiệu quả cùng độ bền cao cấp.
Ứng dụng Thép hình chữ U được sử dụng ở nhiều ngành, nổi bật là:
- Làm khung xe tải, thành dầm cầu trong xây dựng;
- Áp dụng cho công trình dân dụng như nhà cửa, cơ sở công nghiệp, hạ tầng…;
- Dùng trong dự án truyền thông như tháp anten hoặc trụ đèn;
- Hỗ trợ thiết kế nội thất và trang hoàng nhà ở;
- Phục vụ làm khung xe, thành dầm, tháp anten, trụ đèn…
Thép Hình Chữ V
Đặc điểm Thép hình chữ V, hay thép góc V hoặc L, là loại thép đặc biệt được dùng phổ biến. Ngoài ra, thép góc V và L còn linh hoạt kết nối với các loại thép khác, hình thành những kết cấu thiết yếu cho công nghiệp nặng và xây dựng.
Ưu điểm Nhờ hình dạng đặc biệt, thép hình chữ V chịu lực tốt và giữ độ bền lâu dài qua thời gian. So với thép thông thường, nó còn chống chịu xuất sắc trước các yếu tố môi trường như nhiệt độ cao, ẩm ướt, và đặc biệt là hóa chất.
Ứng dụng Với đặc tính ưu tú và giá cả phải chăng, thép hình chữ V được dùng rộng rãi trong xây dựng cùng sản xuất công nghiệp. Thép góc phục vụ đa mục đích, như vật liệu xây, khung xe, tháp anten, thành dầm cầu, hoặc thiết kế nội thất…
Thép Hình Chữ C
Đặc điểm và ưu điểm Thép hình chữ C được làm từ thép tấm, với mặt cắt giống chữ C, nên còn gọi là xà gồ C. Nhờ công nghệ tiên tiến, thép chữ C đạt cường độ cao và phủ lớp kẽm để tăng độ bền cùng ổn định.
Có các biến thể thép chữ C như loại đen, mạ kẽm hoặc nhúng nóng, mỗi loại có đặc tính và ứng dụng riêng. Lớp kẽm bảo vệ khỏi môi trường, giúp sản phẩm bền vững và hấp dẫn hơn theo năm tháng.
Ứng dụng Thép chữ C được khai thác đa dạng trong xây dựng, đóng tàu, làm ô tô và công nghiệp khác. Nó thường dùng làm khung kèo, giá đỡ hoặc cột trong công trình. Hơn nữa, thép chữ C còn chế tạo linh kiện cơ khí, nhất là trong ngành ô tô.
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Như Thế Nào?
Quy trình chế tạo thép hình gồm các bước cơ bản sau:
Bước 1: Xử lý quặng bằng cách đưa quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết cùng phụ gia (đá vôi, than cốc…) vào lò nung để sinh ra dòng kim loại lỏng nóng.
Bước 2: Chuyển hỗn hợp kim loại lỏng sang lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang để loại tạp chất. Lúc này, có thể thêm kim loại khác để đạt thành phẩm mong muốn.
Bước 3: Đổ hỗn hợp vào lò đúc tạo phôi (phôi thanh, phôi phiến, phôi Bloom…) dựa trên nhu cầu sử dụng và khách hàng.
Bước 4: Cán phôi để định hình sản phẩm thép hoàn chỉnh, có thể cán nóng hoặc nguội tùy theo mục đích.
Làm sao để mua sắt hình chất lượng mà giá tốt?
Ngành thép đang phát triển rất đa dạng để đáp ứng nhu cầu xây dựng và dân dụng hiện nay. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế. Nhu cầu sử dụng lớn đã gây ra nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm. Một số đơn vị lợi dụng sự lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức lừa đảo.
– Tạo ra chiêu trò giá rẻ, giao sai hàng, không đúng xuất xứ: Các đối tượng lừa đảo đã sử dụng các phương tiện truyền thông để rao bán thép hình với giá rẻ hơn so với các đại lý của nhà máy.
Tuy nhiên, khi giao hàng, số lượng và kích thước của hàng đã được giao không đúng như quy cách trên báo giá. Vì vậy, để tránh mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng cần phải kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng.
– Tráo trộn hàng hóa khi giao hàng: Các đối tượng gian lận sẽ đặt hàng thiếu size hoặc hàng khác vào giữa bó để tránh sự kiểm tra của khách hàng khi nhận hàng. Vì đa số khách hàng thường chủ quan và chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra bên trong.
Thủ đoạn này chủ yếu sẽ nhắm vào khách hàng chưa quen với thị trường về giá cả và quy cách sản phẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu lực của kết cấu, có thể gây ra các hậu quả nguy hiểm cho công trình. Do đó, khách hàng cần phải cẩn trọng và hợp tác với các đơn vị cung cấp uy tín để tránh tình trạng này.
Giá thép hình năm 2025 phản ánh sự đa dạng và chất lượng của thị trường thép xây dựng Việt Nam. Với các loại thép hình phổ biến như H, I, U, V, và L, mỗi loại đều mang lại giá trị riêng, từ khả năng chịu lực vượt trội của thép H đến tính linh hoạt, tiết kiệm của thép V, L. Hiểu rõ đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của từng loại thép hình sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép hình hôm nay và xây dựng những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!