Giá thép xây dựng Hòa Phát - Bảng cập nhật mới nhất
Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Mới Nhất
Giá thép Hòa Phát hôm nay có thể thay đổi tùy theo số lượng, địa điểm giao hàng … Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Quý khách có như cầu xin hãy liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
STT
|
Chủng loại
|
Trọng lượng |
CB240
VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0 | 13.53 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.4 | 0 | 13.53 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.64 | 93.979 | 13.69 | 94.324 | 13.74 | 94.668 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.43 | 132.822 | 13.53 | 133.811 | 13.53 | 133.811 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.43 | 182.11 | 13.53 | 183.466 | 13.53 | 183.466 |
6 | D16 | 1.52 | 17.8 | – | 13.43 | 239.054 | 13.53 | 240.834 | 13.53 | 240.834 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.43 | 300.966 | 13.53 | 303.207 | 13.53 | 303.207 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.43 | 372.279 | 13.53 | 375.051 | 13.53 | 375.051 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.43 | 448.696 | 13.53 | 452.037 | 13.53 | 452.037 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.43 | 585.95 | 13.53 | 590.313 | 13.53 | 590.313 |
11 | D28 | 4.7 | 54.96 | – | 13.43 | 738.112 | 13.53 | 743.608 | 13.53 | 743.608 |
Tại Sao Nên Chọn Thép Xây Dựng Hòa Phát?
Thép Hòa Phát không chỉ đơn thuần là vật liệu xây dựng, mà còn là biểu tượng của chất lượng và sự tin cậy. Dưới đây là những lý do chính:
- Chất Lượng Đỉnh Cao: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín từ quặng sắt đến thành phẩm thép (công nghệ lò cao BOF), đảm bảo sản phẩm đồng đều, cơ tính ổn định, chịu lực tốt, độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe trong nước và quốc tế (TCVN, JIS, ASTM…).
- Thương Hiệu Uy Tín Lâu Năm: Với hàng chục năm kinh nghiệm, Hòa Phát đã xây dựng được niềm tin vững chắc nơi khách hàng và các nhà thầu lớn. Thương hiệu được công nhận rộng rãi, đạt nhiều giải thưởng uy tín.
- Sản Phẩm Đa Dạng: Cung cấp đầy đủ các loại thép phục vụ xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ thép cuộn đến thép thanh vằn với nhiều mác thép và quy cách khác nhau.
- Năng Lực Sản Xuất Vượt Trội: Các khu liên hợp gang thép Dung Quất và Hải Dương với công suất lớn đảm bảo nguồn cung ổn định cho thị trường, kể cả trong những giai đoạn cao điểm.
- Hệ Thống Phân Phối Rộng Khắp: Mạng lưới đại lý chính hãng trải dài toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm và nhận được giá thép xây dựng Hòa Phát cạnh tranh nhất.
Các Dòng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Hòa Phát Chủ Lực
Hòa Phát cung cấp hai dòng sản phẩm chính, đáp ứng mọi nhu cầu của công trình
Thép Cuộn Hòa Phát
Thép cuộn Hòa Phát là một trong những sản phẩm nổi bật của Tập đoàn Hòa Phát, được ưa chuộng trong nhiều dự án xây dựng nhờ chất lượng vượt trội. Sản phẩm có bề mặt trơn nhẵn, thiết kế dạng dây tròn với tiết diện đồng đều, độ oval tối thiểu, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng.
- Mác thép: Chủ yếu là CB240-T (theo TCVN 1651-1:2018).
- Đặc điểm: Bề mặt trơn nhẵn, dạng cuộn tròn, dễ vận chuyển và gia công kéo rút.
- Quy cách: Thường có đường kính Ø6mm, Ø8mm. Trọng lượng mỗi cuộn dao động tùy theo tiêu chuẩn nhà máy (thường ~1000-2100 kg/cuộn).
- Ứng dụng: Dùng làm cốt thép trong bê tông (dạng lưới), kéo dây, gia công chi tiết xây dựng, hạ tầng giao thông…
Thép cuộn được sản xuất dưới dạng cuộn tiện lợi, nổi bật với các dấu hiệu nhận diện thương hiệu như logo ba hình tam giác và mác thép được dập nổi rõ ràng. Với đặc tính ưu việt, thép cuộn Hòa Phát là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu đa dạng và đảm bảo độ bền vững tối ưu.
Thép Thanh Vằn Hòa Phát (Thép Cây)
Thép thanh vằn Hòa Phát, hay còn gọi là thép cây Hòa Phát, là sản phẩm chủ lực mang thương hiệu uy tín của Tập đoàn Hòa Phát. Với thiết kế đặc trưng có các đường gân nổi trên bề mặt, thép thanh vằn có đường kính từ 10mm đến 51mm, được sản xuất dưới dạng thanh dài 11,7m và đóng bó khoảng 3 tấn mỗi bó, đảm bảo thuận tiện cho quá trình vận chuyển và thi công.
Mác thép phổ biến:
- CB300-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 485 N/mm², giới hạn chảy 300 N/mm².
- CB400-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 570 N/mm², giới hạn chảy 400 N/mm².
- CB500-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 650 N/mm², giới hạn chảy 500 N/mm².
- (Lưu ý: Mác thép càng cao, khả năng chịu lực càng tốt)
Đặc điểm: Điểm nổi bật của thép thanh vằn Hòa Phát nằm ở các đường gân được thiết kế khoa học, giúp tăng cường độ bám dính vượt trội giữa thép và bê tông. Điều này không chỉ nâng cao độ bền mà còn đảm bảo sự an toàn và chất lượng cho các công trình xây dựng.
Quy cách:
- Đường kính (Phi): Phổ biến từ D10 (Ø10mm) đến D32 (Ø32mm). Các kích thước lớn hơn như D36, D40, D50 có thể sản xuất theo đơn đặt hàng.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 11.7 mét/cây hoặc 12 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
- Đóng bó: Mỗi bó có trọng lượng và số cây quy định tùy theo đường kính.
Ứng dụng: Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục cốt thép bê tông, từ các công trình dân dụng, nhà cao tầng đến hạ tầng giao thông như cầu đường. Với cam kết đặt chất lượng lên hàng đầu, thép thanh vằn Hòa Phát là sự lựa chọn đáng tin cậy, mang lại giá trị bền vững cho mọi dự án xây dựng.
So Sánh Thép Hòa Phát Với Các Thương Hiệu Khác
Ngoài Hòa Phát, thị trường Việt Nam còn có các thương hiệu thép nổi tiếng như Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, và Thái Nguyên. Dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:
Thương Hiệu | Ưu Điểm | Nhược Điểm |
---|---|---|
Hòa Phát | Chất lượng ổn định, giá cạnh tranh, đa dạng sản phẩm | Giá có thể biến động theo thị trường |
Việt Nhật | Chất lượng cao, đạt chuẩn JIS, ISO | Giá cao hơn Hòa Phát |
Pomina | Phù hợp công trình vừa và nhỏ | Ít đa dạng mác thép cao cấp |
Thép Miền Nam | Chất lượng tốt, bảo hành dài hạn | Giá thành cao |
Hòa Phát vượt trội nhờ khả năng sản xuất thép mác cao (D55) và giá thành hợp lý, phù hợp cho cả công trình lớn và nhỏ.
Tình Hình Xuất Khẩu Thép Hòa Phát Quý 1 Năm 2025
Trong quý 1 năm 2025, Tập đoàn Hòa Phát đã ghi dấu ấn với tổng cộng hơn 73.000 tấn thép được xuất khẩu đến các thị trường quốc tế, tăng 3,5% so với cùng kỳ năm 2024. Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát đã có mặt tại nhiều quốc gia lớn như Mỹ, Úc, Canada, Nhật Bản, Campuchia, Malaysia, Lào, Thái Lan, Indonesia, Singapore, Philippines, Brunei và nhiều thị trường khác, khẳng định vị thế trên bản đồ thép toàn cầu.
Giá thép Hòa Phát CB300V là từ 13.300 đ/kg. Giá thép Hòa Phát CB400V là từ 13.400 đ/kg. Giá sắt hình Hòa Phát là từ 12.800 đ/kg.
Trong số các thị trường xuất khẩu, Trung Quốc dẫn đầu nhờ lợi thế địa lý và chi phí vận chuyển thấp, trở thành điểm đến trọng điểm và tiềm năng cho thép Hòa Phát. Tiếp theo là Nhật Bản với 55.000 tấn, chiếm vị trí thứ hai, và Canada với 20.000 tấn, đứng thứ ba. Các thị trường như Mỹ và Malaysia cũng đóng vai trò quan trọng. Đây đều là những thị trường đòi hỏi tiêu chuẩn khắt khe, minh chứng cho chất lượng vượt trội và khả năng cạnh tranh mạnh mẽ của thép Hòa Phát trên trường quốc tế.
Sự gia tăng nhu cầu tại các thị trường quốc tế, cùng với chất lượng sản phẩm đạt chuẩn và chiến lược mở rộng xuất khẩu, là những yếu tố chính thúc đẩy giá thép Hòa Phát tăng mạnh trong thời gian gần đây.
Mẹo Chọn Mua Thép Hòa Phát Chính Hãng
Để tránh mua phải thép giả, bạn cần lưu ý:
- Kiểm tra logo và tem nhãn: Thép Hòa Phát chính hãng có logo 3 mũi tên dập nổi, chữ “HÒA PHÁT” rõ ràng, tem nhãn ghi đầy đủ thông tin mác thép, kích thước, ngày sản xuất.
- So sánh giá: Tham khảo báo giá từ nhiều nguồn để chọn mức giá hợp lý, tránh giá quá rẻ bất thường.
Thép xây dựng Hòa Phát không chỉ là lựa chọn hàng đầu về chất lượng mà còn mang lại sự an tâm cho mọi công trình nhờ độ bền, tính linh hoạt và giá thành cạnh tranh. Với bảng giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất và thông tin chi tiết về mác thép, quy cách, bạn hoàn toàn có thể đưa ra quyết định đúng đắn cho dự án của mình.
Ngoài bảng báo giá thép Hòa Phát, các bạn có thể tham khảo bảng giá của một số thương hiệu thép xây dựng khác:
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất hôm nay
Bảng báo giá thép Pomina mới nhất hôm nay
Bảng báo giá thép Việt My mới nhất hôm nay
Bảng báo giá thép Thái Nguyên mới nhất hôm nay
Bảng báo giá thép Tung Hô mới nhất hôm nay
Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất hôm nay
Giá Thép Hôm Nay – Nhà Phân Phối Thép Hòa Phát Uy Tín Hàng Đầu
Giá Thép Hôm Nay tự hào là đại lý cấp 1 chính hãng của thép Hòa Phát, mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Với hệ thống chi nhánh trải dài khắp ba miền Bắc, Trung, Nam, chúng tôi đáp ứng linh hoạt và nhanh chóng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Chúng tôi cam kết cung cấp thép Hòa Phát nhập trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo chất lượng vượt trội và mức giá ưu đãi nhất. Giá Thép Hôm Nay không chỉ tập trung vào việc cung cấp thép Hòa Phát mà còn liên tục cập nhật bảng giá các thương hiệu thép uy tín khác như Việt Nhật, Việt Mỹ, Miền Nam, Pomina,… để đáp ứng đa dạng nhu cầu của quý khách.
Với mục tiêu trở thành một trong những nhà phân phối sắt thép xây dựng hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh và trên cả nước vào cuối năm 2025, Giá Thép Hôm Nay không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, đảm bảo uy tín và sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với các đại lý uy tín để nhận báo giá thép Hòa Phát hôm nay và đảm bảo công trình của bạn vững chắc, bền bỉ qua thời gian!