Bảng Giá Thép Tấm - Cập Nhật Mới Nhất Tháng 11/2025
Giá thép tấm liên tục biến động theo thị trường toàn cầu, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí dự toán của mọi công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, và dự án cơ khí chế tạo. Việc tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín với bảng giá thép tấm cạnh tranh, minh bạch và hàng hóa ổn định là ưu tiên hàng đầu.
Tại GiaThepHomNay.net, chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối thép tấm hàng đầu, kết nối trực tiếp với các nhà máy lớn (Hòa Phát, Formosa, Posco…). Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng bảng giá cập nhật nhất, chiết khấu tốt nhất và dịch vụ gia công, vận chuyển chuyên nghiệp.
LIÊN HỆ NHẬN BÁO GIÁ TỐT NHẤT HÔM NAY
Giá thép thay đổi từng ngày! Đừng chần chừ, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và nhanh nhất cho khối lượng của bạn.
- Hotline (24/7):
[09xx.xxx.xxx]- Chat Zalo (Nhanh):
[Link Zalo OA hoặc SĐT Zalo]- Email Báo Giá:
[[email protected]]

Bảng Giá Thép Tấm Tổng Hợp Mới Nhất
Dưới đây là bảng giá thép tấm tổng hợp các loại phổ biến nhất trên thị trường, được cập nhật bởi GiaThepHomNay.net.
Lưu ý quan trọng: Do tính chất biến động của thị trường, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm đăng bài. Để có báo giá chính xác tuyệt đối theo khối lượng và thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline/Zalo.
| Loại Thép Tấm | Mác Thép Phổ Biến | Độ Dày (mm) | Xuất Xứ | Đơn Giá (VND/kg) |
| Thép tấm cán nóng | SS400 | 3.0 – 100 | Việt Nam, TQ… | [Liên hệ] |
| Thép tấm cán nóng | Q345 / A572 | 8.0 – 100 | TQ, Hàn Quốc… | [Liên hệ] |
| Thép tấm cán nóng | A36 | 6.0 – 50 | Mỹ, TQ… | [Liên hệ] |
| Thép tấm cán nguội | SPCC | 0.5 – 2.0 | Việt Nam, TQ… | [Liên hệ] |
| Thép tấm chống trượt | SS400 (Gân) | 3.0 – 10 | Việt Nam, TQ… | [Liên hệ] |
| Thép tấm mạ kẽm | (Nhúng nóng) | 1.0 – 5.0 | Việt Nam | [Liên hệ] |
Phân Loại và Bảng Giá Chi Tiết Từng Loại Thép Tấm
Thép tấm được phân loại dựa trên quy trình sản xuất (cán nóng, cán nguội), mục đích sử dụng (chống trượt) hoặc lớp phủ (mạ kẽm). Mỗi loại có ưu điểm và mức giá riêng.
1. Giá Thép Tấm Cán Nóng (SS400, Q345, A36…)
| BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐEN TIÊU CHUẨN SS400 CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng/kg) |
| 1 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 3.00 | 1500 x 6000 | 211.95 | 14.000 – 15.500 |
| 2 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 4.00 | 1500 x 6000 | 282.60 | 14.000 – 15.500 |
| 3 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 5.00 | 1500 x 6000 | 353.25 | 14.000 – 15.500 |
| 4 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 6.00 | 1500 x 6000 | 423.90 | 14.000 – 15.500 |
| 5 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 1500 x 6000 | 565.20 | 14.000 – 15.500 |
| 6 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 1500 x 6000 | 706.50 | 14.000 – 15.500 |
| 7 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 1500 x 6000 | 847.80 | 14.000 – 15.500 |
| 8 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 1500 x 6000 | 989.10 | 17.000 – 18.500 |
| 9 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 17.000 – 18.500 |
| 10 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 17.400 – 19.000 |
| 11 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 17.800 – 19.500 |
| 12 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 1500 x 6000 | 1554.30 | 17.800 – 19.500 |
| 13 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 1500 x 6000 | 1766.25 | 17.800 – 19.500 |
| 14 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 1500 x 6000 | 2119.50 | 17.800 – 19.500 |
| 15 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 1500 x 6000 | 2826.00 | 17.800 – 19.500 |
| 16 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 1500 x 6000 | 3532.50 | 17.800 – 19.500 |
| 17 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 8.00 | 2000 x 6000 | 754.00 | 17.000 – 19.000 |
| 18 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 10.00 | 2000 x 6000 | 942.00 | 17.000 – 19.000 |
| 19 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 12.00 | 2000 x 6000 | 1130.00 | 17.200 – 19.200 |
| 20 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 14.00 | 2000 x 6000 | 1318.80 | 17.200 – 19.200 |
| 21 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 16.00 | 2000 x 6000 | 1507.20 | 17.200 – 19.200 |
| 22 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 18.00 | 2000 x 6000 | 1695.60 | 17.200 – 19.200 |
| 23 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 20.00 | 2000 x 6000 | 1884.00 | 17.200 – 19.200 |
| 24 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 22.00 | 2000 x 6000 | 2072.40 | 17.200 – 19.200 |
| 25 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 25.00 | 2000 x 6000 | 2355.00 | 17.200 – 19.200 |
| 26 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 30.00 | 2000 x 6000 | 2826.00 | 17.200 – 19.200 |
| 27 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 32.00 | 2000 x 6000 | 3014.40 | 17.200 – 19.200 |
| 28 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 35.00 | 2000 x 6000 | 3297.00 | 17.200 – 19.200 |
| 29 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 40.00 | 2000 x 6000 | 3768.00 | 17.200 – 19.200 |
| 30 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 45.00 | 2000 x 6000 | 4239.00 | 17.200 – 19.200 |
| 31 | Sắt tấm đen SS400 | Nhập khẩu | 50.00 | 2000 x 6000 | 4710.00 | 18.000 – 20.000 |
Thép tấm cán nóng (Hot Rolled Coil – HRC) là loại thép phổ biến nhất, được sản xuất bằng cách cán phôi ở nhiệt độ cao (trên 1000°C).
- Đặc điểm: Bề mặt thường có màu xanh đen, hơi xù xì, độ dày lớn, giá thành rẻ.
- Ứng dụng: Làm kết cấu nhà xưởng, dầm cầu trục, đóng tàu, bồn bể công nghiệp, cơ khí chế tạo…
- Mác thép phổ biến: SS400 (phổ thông), Q345 (cường độ cao), A36 (tiêu chuẩn Mỹ).
➡️ Xem chi tiết: Bảng giá thép tấm cán nóng
2. Giá Thép Tấm Cán Nguội (SPCC)
| BẢNG GIÁ SẮT TẤM SPCC/SPHC CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng/kg) |
| 1 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1000 x 2000 | 7.85 | 21.000 – 24.500 |
| 2 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1000 x 2000 | 9.42 | 21.000 – 24.500 |
| 3 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1000 x 2000 | 10.99 | 20.500 – 24.000 |
| 4 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1000 x 2000 | 12.56 | 20.500 – 24.000 |
| 5 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1000 x 2000 | 14.13 | 20.500 – 24.000 |
| 6 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1000 x 2000 | 15.70 | 20.500 – 24.000 |
| 7 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1000 x 2000 | 17.27 | 20.000 – 23.500 |
| 8 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1000 x 2000 | 18.84 | 19.500 – 23.000 |
| 9 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1000 x 2000 | 21.98 | 18.000 – 22.000 |
| 10 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1000 x 2000 | 23.55 | 18.000 – 22.000 |
| 11 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1000 x 2000 | 28.26 | 17.500 – 20.000 |
| 12 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1000 x 2000 | 31.40 | 17.500 – 20.000 |
| 13 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1000 x 2000 | 39.25 | 17.500 – 20.000 |
| 14 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.50 | 1250 x 2500 | 12.27 | 20.500 – 24.000 |
| 15 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.60 | 1250 x 2500 | 14.72 | 20.500 – 24.000 |
| 16 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.70 | 1250 x 2500 | 17.17 | 20.000 – 23.500 |
| 17 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.80 | 1250 x 2500 | 19.63 | 20.000 – 23.500 |
| 18 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 0.90 | 1250 x 2500 | 22.08 | 20.000 – 23.500 |
| 19 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.00 | 1250 x 2500 | 24.53 | 20.000 – 23.500 |
| 20 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.10 | 1250 x 2500 | 26.98 | 20.000 – 23.500 |
| 21 | Sắt tấm SPCC | TQ/VN | 1.20 | 1250 x 2500 | 29.44 | 20.000 – 23.500 |
| 22 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.40 | 1250 x 2500 | 34.34 | 18.000 – 22.000 |
| 23 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.50 | 1250 x 2500 | 36.80 | 18.000 – 22.000 |
| 24 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 1.80 | 1250 x 2500 | 44.16 | 17.500 – 20.000 |
| 25 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.00 | 1250 x 2500 | 49.06 | 17.500 – 20.000 |
| 26 | Sắt tấm SPHC | TQ/VN | 2.50 | 1250 x 2500 | 61.33 | 17.500 – 20.000 |
Thép tấm cán nguội (Cold Rolled Coil – CRC) được sản xuất bằng cách cán lại thép cán nóng ở nhiệt độ phòng, giúp kiểm soát độ dày chính xác và cải thiện chất lượng bề mặt.
- Đặc điểm: Bề mặt sáng bóng, láng mịn, dung sai độ dày rất nhỏ, giá thành cao hơn cán nóng.
- Ứng dụng: Sản xuất vỏ ô tô, tủ điện, đồ gia dụng (tủ lạnh, máy giặt), nội thất…
- Mác thép phổ biến: SPCC (tiêu chuẩn Nhật).
➡️ Xem chi tiết: Bảng giá thép tấm cán nguội
3. Giá Thép Tấm Chống Trượt (Gân)
| BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT KÍCH THƯỚC 1500×6000 (mm) CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng/kg) |
| 1 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 3.00 | 1500 x 6000 | 239.00 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
| 2 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 4.00 | 1500 x 6000 | 309.60 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
| 3 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 5.00 | 1500 x 6000 | 380.25 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
| 4 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 6.00 | 1500 x 6000 | 450.90 | Khoảng từ 15.000 đến 16.500 |
| 5 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 8.00 | 1500 x 6000 | 592.20 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |
| 6 | Thép tấm gân, tấm thép chống trượt | NK | 10.00 | 1500 x 6000 | 733.50 | Khoảng từ 16.000 đến 17.500 |

Đây thực chất là thép tấm cán nóng được dập thêm các hoa văn (gân) nổi trên bề mặt để tăng độ ma sát, chống trơn trượt.
- Đặc điểm: Có gân nổi (thường là 5 gân), chịu lực tốt, chống ăn mòn (nếu mạ kẽm).
- Ứng dụng: Lót sàn nhà xưởng, cầu thang bộ, sàn xe tải, sàn công tác trên cao.
- Độ dày phổ biến: 3mm (3 ly), 4mm, 5mm, 6mm.
➡️ Xem chi tiết: Bảng giá thép tấm chống trượt (gân)
4. Giá Thép Tấm Mạ Kẽm (Nhúng Nóng & Điện Phân)
| BẢNG GIÁ THÉP TẤM KẼM 275 – Z8 CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| STT | Tên sản phẩm | Xuất xứ | Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) | Đơn giá (đồng/kg) |
| 1 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.50 | 1219 | 4.78 | 20.000 – 23.500 |
| 2 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.60 | 1219 | 5.74 | 20.000 – 23.500 |
| 3 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.70 | 1219 | 6.70 | 20.000 – 23.500 |
| 4 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.80 | 1219 | 7.66 | 20.000 – 23.500 |
| 5 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 0.90 | 1219 | 8.61 | 20.000 – 23.500 |
| 6 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.00 | 1219 | 9.57 | 20.000 – 23.500 |
| 7 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.10 | 1219 | 10.53 | 20.000 – 23.500 |
| 8 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.20 | 1219 | 11.48 | 20.000 – 23.500 |
| 9 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.40 | 1250 | 13.40 | 19.000 – 22.500 |
| 10 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.50 | 1250 | 14.35 | 19.000 – 22.500 |
| 11 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 1.80 | 1250 | 17.22 | 19.000 – 22.500 |
| 12 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | VN | 2.00 | 1250 | 19.14 | 19.000 – 22.500 |
Là thép tấm (thường là cán nguội hoặc cán nóng mỏng) được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống oxy hóa và gỉ sét, tăng tuổi thọ cho vật liệu khi ở ngoài trời.
- Đặc điểm: Bề mặt được mạ kẽm (hoa văn mạ nhúng nóng hoặc bề mặt trơn của mạ điện).
- Ứng dụng: Làm tôn lợp, xà gồ, hệ thống thông gió (ống gió), vỏ thiết bị ngoài trời.
➡️ Xem chi tiết: Bảng giá thép tấm mạ kẽm
5. Giá Thép Tấm Theo Nhà Sản Xuất
Giá thép cũng phụ thuộc rất lớn vào thương hiệu và nhà máy sản xuất. Hàng hóa từ các nhà máy uy tín như Hòa Phát, Formosa, Posco (Việt Nam) thường có giá ổn định và chất lượng đảm bảo.
➡️ Xem chi tiết: Bảng giá thép tấm Hòa Phát, Posco, Formosa
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Trực Tiếp Đến Giá Thép Tấm 2025
Giá thép tấm không cố định mà chịu tác động bởi nhiều yếu tố vĩ mô và vi mô:
- Giá nguyên vật liệu thô: Giá quặng sắt, than mỡ luyện cốc và thép phế liệu trên thị trường thế giới là yếu tố chi phí đầu vào lớn nhất.
- Chi phí năng lượng: Giá điện, than (dùng cho lò cao) ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất.
- Cung – Cầu thị trường: Khi các ngành xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô phát triển mạnh, nhu cầu tăng cao sẽ đẩy giá lên. Ngược lại, khi kinh tế trì trệ, giá sẽ giảm.
- Chính sách & Tỷ giá: Các chính sách thuế (như thuế chống bán phá giá), hạn ngạch sản xuất và biến động tỷ giá hối đoái USD/VND đều tác động đến giá thép nhập khẩu và nội địa.
➡️ Đọc thêm: Phân tích chi tiết các yếu tố ảnh hưởng giá thép
Ứng Dụng Của Thép Tấm Trong Đời Sống & Sản Xuất
Thép tấm là vật liệu nền tảng của ngành công nghiệp nặng, xuất hiện trong hầu hết các lĩnh vực:
- Xây dựng & Kết cấu: Làm dầm I, H, U, V; làm sàn (decking), khung nhà xưởng, kết cấu cầu đường, cột điện.
- Đóng tàu & Hàng hải: Dùng làm vỏ tàu, thân tàu, các kết cấu chịu lực trên giàn khoan (thép tấm chuyên dụng).
- Bồn bể & Đường ống: Chế tạo bồn chứa xăng dầu, hóa chất, gas LPG; sản xuất ống thép hàn cỡ lớn.
- Cơ khí chế tạo: Làm thân máy, chi tiết máy chịu lực, khuôn mẫu, sàn xe cơ giới, container.
- Công nghiệp ô tô: Làm khung gầm, vỏ xe (thép cán nguội).
GiaThepHomNay.net – Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm Uy Tín
Giữa thị trường thép tấm phức tạp, GiaThepHomNay.net nổi lên là đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn nhà thầu và xưởng cơ khí. Chúng tôi hiểu rằng bạn không chỉ cần “giá rẻ”, mà cần sự “an tâm” về chất lượng và tiến độ.
Chúng tôi cam kết:
- Hàng Hóa Chính Hãng 100%: Chỉ cung cấp thép tấm từ các nhà máy uy tín. Đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) theo lô hàng.
- Giá Cạnh Tranh – Chiết Khấu Cao: Là đại lý cấp 1, chúng tôi luôn có mức giá gốc tốt nhất và chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn, khách hàng thân thiết.
- Dịch Vụ Gia Công Theo Yêu Cầu: Nhận cắt, chấn, dập thép tấm theo bản vẽ kỹ thuật. Chúng tôi có hệ thống máy cắt CNC Plasma, Laser, máy chấn… hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao.
- Vận Chuyển Toàn Quốc: Hệ thống kho bãi tại
[TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng...]và mạng lưới xe cẩu, xe tải chuyên dụng, đảm bảo giao hàng đúng hẹn, an toàn đến tận chân công trình.
Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ) Về Mua Bán Thép Tấm
1. Bảng giá thép tấm trên website đã bao gồm VAT và vận chuyển chưa?
- Trả lời: Bảng giá của chúng tôi thường là giá tại kho, chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Do chi phí vận chuyển phụ thuộc vào địa điểm và khối lượng, vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá trọn gói.
2. GiaThepHomNay.net có bán lẻ (cắt lẻ) thép tấm không?
- Trả lời: Có. Chúng tôi nhận cắt lẻ thép tấm theo quy cách yêu cầu của khách hàng. Đây là một phần trong dịch vụ gia công của chúng tôi.
3. Làm thế nào để tôi nhận được báo giá thép tấm chính xác nhất?
- Trả lời: Để có báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng cung cấp 3 thông tin sau qua Hotline/Zalo
[09xx.xxx.xxx]:- Loại thép & Mác thép: (Ví dụ: Tấm cán nóng SS400)
- Quy cách: (Độ dày x Rộng x Dài)
- Số lượng: (Bao nhiêu tấm hoặc bao nhiêu tấn)
Bạn đang tìm thép tấm giá rẻ, chất lượng cao cho dự án? Gọi ngay [số hotline] để được tư vấn và báo giá nhanh nhất! Chúng tôi sẽ phản hồi báo giá cho bạn trong vòng 5 phút.


