Cập Nhật Giá Thép Ống Mới Nhất & Thông Tin Chi Tiết

Trong ngành xây dựng, giá thép ống là một yếu tố quan trọng quyết định chi phí và chất lượng công trình. Với sự đa dạng về loại thép ống trên thị trường, việc hiểu rõ đặc điểm, ứng dụng và giá cả của từng loại sẽ giúp nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư đưa ra lựa chọn tối ưu. Bài viết này sẽ cập nhật giá thép ống mới nhất năm 2025 và phân tích chuyên sâu các loại thép ống phổ biến, bao gồm đặc tính, ứng dụng, ưu/nhược điểm, và yếu tố ảnh hưởng đến giá.

Cập Nhật Giá Thép Ống Mới Nhất & Thông Tin Chi Tiết
Cập Nhật Giá Thép Ống Mới Nhất & Thông Tin Chi Tiết

Tổng Quan Về Thép Ống Trong Ngành Xây Dựng

Thép ống là loại vật liệu thép có dạng rỗng, được sản xuất dưới nhiều hình dạng như ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật hoặc ống oval. Với đặc tính bền, nhẹ, và khả năng chịu lực tốt, thép ống được sử dụng rộng rãi trong:

  • Kết cấu công trình: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, cột, dầm, hoặc cầu thang.
  • Hệ thống dẫn: Ống dẫn nước, khí đốt, dầu, hoặc hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Công nghiệp và nội thất: Sản xuất khung xe, máy móc, bàn ghế, hoặc các cấu kiện trang trí.

Giá thép ống biến động tùy thuộc vào loại thép, kích thước, độ dày, thương hiệu, và tình hình thị trường. Trong năm 2025, các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức tiếp tục dẫn đầu về chất lượng và thị phần.

Các Loại Thép Ống Phổ Biến Cập Nhật Bảng Giá Mới Nhất

Giá thép ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, kích thước, độ dày, và loại thép (đen hay mạ kẽm). Dưới đây là bảng giá tham khảo được cập nhật vào tháng 4/2025, áp dụng cho các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức:

Giá Thép Ống

Thép Ống Đen

Giá thép ống đen Hòa phát

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát tốt nhất hôm nay
Kích thước (phi) Độ dày (mm) Độ dài (m) Trọng lượngống thép đen (kg) Giá (đồng/ kg)
21.2 1.00 6.00 2.99 19.000 – 25.000
21.2 1.10 6.00 3.27 19.000 – 25.000
21.2 1.20 6.00 3.55 19.000 – 25.000
21.2 1.40 6.00 4.1 18.000 – 24.000
21.2 1.50 6.00 4.37 18.000 – 24.000
21.2 1.80 6.00 5.17 17.000 – 23.000
21.2 2.00 6.00 5.68 16.000 – 22.000
21.2 2.30 6.00 6.43 16.000 – 22.000
21.2 2.50 6.00 6.92 16.000 – 22.000
26.65 1.00 6.00 3.8 19.000 – 25.000
26.65 1.10 6.00 4.16 19.000 – 25.000
26.65 1.20 6.00 4.52 19.000 – 25.000
26.65 1.40 6.00 5.23 18.000 – 24.000
26.65 1.50 6.00 5.58 18.000 – 24.000
26.65 1.80 6.00 6.62 18.000 – 23.000
26.65 2.00 6.00 7.29 16.000 – 22.000
26.65 2.30 6.00 8.29 16.000 – 22.000
26.65 2.50 6.00 8.93 16.000 – 22.000
33.5 1.00 6.00 4.81 19.000 – 25.000
33.5 1.10 6.00 5.27 19.000 – 25.000
33.5 1.20 6.00 5.74 19.000 – 25.000
33.5 1.40 6.00 6.65 18.000 – 24.000
33.5 1.50 6.00 7.1 18.000 – 24.000
33.5 1.80 6.00 8.44 17.000 – 23.000
33.5 2.00 6.00 9.32 17.000 – 23.000
33.5 2.30 6.00 10.62 17.000 – 23.000
33.5 2.50 6.00 11.47 17.000 – 23.000
33.5 2.80 6.00 12.72 17.000 – 23.000
33.5 3.00 6.00 13.54 17.000 – 23.000
33.5 3.50 6.00 15.54 17.000 – 23.000
42.2 1.10 6.00 6.69 19.000 – 25.000
42.2 1.20 6.00 7.28 19.000 – 25.000
42.2 1.40 6.00 8.45 18.000 – 24.000
42.2 1.50 6.00 09.03 18.000 – 24.000
42.2 1.80 6.00 10.76 16.000 – 22.000
42.2 2.00 6.00 11.9 16.000 – 22.000
42.2 2.30 6.00 13.58 16.000 – 22.000
42.2 2.50 6.00 14.69 16.000 – 22.000
42.2 2.80 6.00 16.32 16.000 – 22.000
42.2 3.00 6.00 17.4 16.000 – 22.000
42.2 3.20 6.00 18.47 16.000 – 22.000
48.1 1.20 6.00 8.33 19.000 – 25.000
48.1 1.40 6.00 9.67 18.000 – 24.000
48.1 1.50 6.00 10.34 18.000 – 24.000
48.1 1.80 6.00 12.33 17.000 – 23.000
48.1 2.00 6.00 13.64 16.000 – 22.000
48.1 2.30 6.00 15.59 16.000 – 22.000
48.1 2.50 6.00 16.87 16.000 – 22.000
48.1 3.00 6.00 20.02 16.000 – 22.000
48.1 3.50 6.00 23.1 16.000 – 22.000
59.9 1.40 6.00 12.12 18.000 – 24.000
59.9 1.50 6.00 12.96 18.000 – 24.000
59.9 1.80 6.00 15.47 17.000 – 23.000
59.9 2.00 6.00 17.13 16.000 – 22.000
59.9 2.30 6.00 19.6 16.000 – 22.000
59.9 2.50 6.00 21.23 16.000 – 22.000
59.9 3.00 6.00 25.26 16.000 – 22.000
59.9 3.50 6.00 29.21 16.000 – 22.000
75.6 1.40 6.00 15.37 18.000 – 24.000
75.6 1.50 6.00 16.45 18.000 – 24.000
75.6 1.80 6.00 19.66 17.000 – 23.000
75.6 2.00 6.00 21.78 16.000 – 22.000
75.6 2.30 6.00 24.95 16.000 – 22.000
75.6 2.50 6.00 27.04 16.000 – 22.000
75.6 2.80 6.00 30.16 16.000 – 22.000
75.6 3.00 6.00 32.23 16.000 – 22.000
75.6 3.50 6.00 37.34 16.000 – 22.000
88.3 1.50 6.00 19.27 18.000 – 24.000
88.3 1.80 6.00 23.04 17.000 – 23.000
88.3 2.00 6.00 25.54 16.000 – 22.000
88.3 2.30 6.00 29.27 16.000 – 22.000
88.3 2.50 6.00 31.74 16.000 – 22.000
88.3 3.00 6.00 37.87 16.000 – 22.000
88.3 3.50 6.00 43.92 16.000 – 22.000
113.5 1.80 6.00 29.75 17.000 – 23.000
113.5 2.00 6.00 33 16.000 – 22.000
113.5 2.30 6.00 37.84 16.000 – 22.000
113.5 2.50 6.00 41.06 16.000 – 22.000
113.5 3.00 6.00 49.05 16.000 – 22.000
113.5 3.50 6.00 56.97 16.000 – 22.000

Đặc Điểm

  • Cấu tạo: Được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội, không có lớp mạ bảo vệ bên ngoài.
  • Hình dạng: Thường là ống tròn, ống vuông hoặc chữ nhật.
  • Độ dày: Từ 0.7mm đến 6.0mm, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật.
  • Tiêu chuẩn: Đạt các tiêu chuẩn như ASTM A53, JIS G3444.

Ứng Dụng

  • Làm khung kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, hoặc cột đỡ trong xây dựng.
  • Sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về chống ăn mòn, như hệ thống ống dẫn khí hoặc nước thải trong môi trường khô ráo.
  • Ứng dụng trong sản xuất nội thất hoặc cơ khí (khung bàn, giá kệ).

Ưu Điểm

  • Giá thành thấp: Thép ống đen thường có giá rẻ hơn so với thép mạ kẽm, phù hợp với các công trình có ngân sách hạn chế.
  • Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, hoặc uốn cong dễ dàng, đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế.
  • Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Nhược Điểm

  • Dễ bị ăn mòn: Không có lớp mạ bảo vệ nên dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hóa chất.
  • Tuổi thọ thấp hơn: Trong điều kiện khắc nghiệt, thép ống đen cần bảo trì thường xuyên hoặc sơn phủ chống gỉ.

Thép Ống Mạ Kẽm

Bảng giá ông thép các loại

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP TRÒN ĐEN, TÔN MẠ KẼM
STT
Kích thước
Phi Ø x Dày (mm) x Dài (m)
Trọng lượng
(kg)
Thép Hòa Phát
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Thép Nguyễn Minh
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Thép Visa
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Thép 190
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Thép Nam Hưng
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Thép Hoa Sen
(Giá tham khảo, ĐVT: 1.000đ)
Ống tôn kẽm Ống đen Ống tôn kẽm Ống đen Ống tôn kẽm Ống đen Ống tôn kẽm Ống đen Ống tôn kẽm Ống đen Ống tôn kẽm Ống đen
1 21.2 x 1.0 x 6 2.99 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
2 21.2 x 1.1 x 6 3.27 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
3 21.2 x 1.2 x 6 3.55 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
4 21.2 x 1.4 x 6 4.1 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
5 21.2 x 1.5 x 6 4.37 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
6 21.2 x 1.8 x 6 5.17 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
7 21.2 x 2.0 x 6 5.68 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
8 21.2 x 2.3 x 6 6.43 x 16 – 22 x 15 – 21 x x x 15.5 – 21.5 x x x 15.7 – 22.5
9 21.2 x 2.5 x 6 6.92 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
10 26.65 x 1.0 x 6 3.8 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
11 26.65 x 1.1 x 6 4.16 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
12 26.65 x 1.2 x 6 4.52 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
13 26.65 x 1.4 x 6 5.23 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
14 26.65 x 1.5 x 6 5.58 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
15 26.65 x 1.8 x 6 6.62 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
16 26.65 x 2.0 x 6 7.29 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
17 26.65 x 2.3 x 6 8.29 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
18 26.65 x 2.5 x 6 8.93 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
19 33.5 x 1.0 x 6 4.81 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
20 33.5 x 1.1 x 6 5.27 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
21 33.5 x 1.2 x 6 5.74 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
22 33.5 x 1.4 x 6 6.65 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
23 33.5 x 1.5 x 6 7.1 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
24 33.5 x 1.8 x 6 8.44 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
25 33.5 x 2.0 x 6 9.32 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
26 33.5 x 2.3 x 6 10.62 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
27 33.5 x 2.5 x 6 11.47 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
28 33.5 x 2.8 x 6 12.72 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 x x 17 – 25 15.5 – 21.5 x x x 15.7 – 22.5
29 33.5 x 3.0 x 6 13.54 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
30 33.5 x 3.5 x 6 15.54 x 16 – 22 x x x x x 15.5 – 21.5 x x x x
31 42.2 x 1.1 x 6 6.69 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
32 42.2 x 1.2 x 6 7.28 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
33 42.2 x 1.4 x 6 8.45 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
34 42.2 x 1.5 x 6 09.03 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
35 42.2 x 1.8 x 6 10.76 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
36 42.2 x 2.0 x 6 11.9 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
37 42.2 x 2.3 x 6 13.58 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
38 42.2 x 2.5 x 6 14.69 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
39 42.2 x 2.8 x 6 16.32 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 x x 17 – 25 15.5 – 21.5 x x x 15.7 – 22.5
40 42.2 x 3.0 x 6 17.4 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
41 42.2 x 3.2 x 6 18.47 x 16 – 22 x x x x x x x x x x
42 48.1 x 1.2 x 6 8.33 18 – 24 19 – 25 17 – 23 18.5 – 24.5 16 – 22 15 – 22 17 – 25 18 – 24 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
43 48.1 x 1.4 x 6 9.67 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
44 48.1 x 1.5 x 6 10.34 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
45 48.1 x 1.8 x 6 12.33 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
46 48.1 x 2.0 x 6 13.64 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
47 48.1 x 2.3 x 6 15.59 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
48 48.1 x 2.5 x 6 16.87 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
49 48.1 x 3.0 x 6 20.02 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
50 48.1 x 3.5 x 6 23.10 x 16 – 22 x 15 – 21 x x x 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
51 59.9 x 1.4 x 6 12.12 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
52 59.9 x 1.5 x 6 12.96 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
53 59.9 x 1.8 x 6 15.47 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
54 59.9 x 2.0 x 6 17.13 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
55 59.9 x 2.3 x 6 19.6 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
56 59.9 x 2.5 x 6 21.23 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
57 59.9 x 3.0 x 6 25.26 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
58 59.9 x 3.5 x 6 29.21 x 16 – 22 x 15 – 21 x x 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
59 75.6 x 1.4 x 6 15.37 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
60 75.6 x 1.5 x 6 16.45 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
61 75.6 x 1.8 x 6 19.66 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
62 75.6 x 2.0 x 6 21.78 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
63 75.6 x 2.3 x 6 24.95 x 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
64 75.6 x 2.5 x 6 27.04 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
65 75.6 x 2.8 x 6 30.16 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 x x 17 – 25 15.5 – 21.5 x x 15.7 – 22.5
66 75.6 x 3.0 x 6 32.23 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
67 75.6 x 3.5 x 6 37.34 x 16 – 22 x 15 – 21 x x x 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x x
68 88.3 x 1.4 x 6 18.00 18 – 24 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
69 88.3 x 1.5 x 6 19.27 x 18 – 24 17 – 23 16 – 22 16 – 22 15 – 22 17 – 25 17 – 23 16.5 – 22.5 x 20 – 26 x
70 88.3 x 1.8 x 6 23.04 18 – 24 17 – 23 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
71 88.3 x 2.0 x 6 25.54 18 – 24 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
72 88.3 x 2.3 x 6 29.27 18 – 24 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
73 88.3 x 2.5 x 6 31.74 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
74 88.3 x 3.0 x 6 37.87 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
75 88.3 x 3.5 x 6 43.92 x 16 – 22 x 15 – 21 x x x 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
76 113.5 x 1.8 x 6 29.75 18 – 24 17 – 23 15 – 21 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
77 113.5 x 2.0 x 6 33.00 18 – 24 16 – 22 15 – 21 15 – 21 16 – 22 15 – 22 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x 20 – 26 16 – 23
78 113.5 x 2.3 x 6 37.84 18 – 24 16 – 22 x x x x x x x x x 15.7 – 22.5
79 113.5 x 2.5 x 6 41.06 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
80 113.5 x 3.0 x 6 49.05 x 16 – 22 17 – 23 15 – 21 16 – 22 x 17 – 25 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
81 113.5 x 3.5 x 6 56.97 x 16 – 22 x 15 – 21 x x x 15.5 – 21.5 16.5 – 22.5 x x 15.7 – 22.5
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Đặc Điểm

  • Cấu tạo: Thép ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ điện.
  • Hình dạng: Chủ yếu là ống tròn, nhưng cũng có ống vuông và chữ nhật.
  • Độ dày: Từ 1.0mm đến 5.0mm.
  • Tiêu chuẩn: Đạt các tiêu chuẩn như ASTM A123, BS 1387.

Ứng Dụng

  • Sử dụng trong các hệ thống dẫn nước sạch, khí đốt, hoặc phòng cháy chữa cháy nhờ khả năng chống ăn mòn.
  • Làm cột điện, cột đèn giao thông, hoặc các kết cấu ngoài trời chịu ảnh hưởng của thời tiết.
  • Ứng dụng trong công trình ven biển, khu vực có độ ẩm cao, hoặc môi trường hóa chất.

Ưu Điểm

  • Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi gỉ sét, kéo dài tuổi thọ công trình.
  • Độ bền cao: Phù hợp với các môi trường khắc nghiệt, giảm chi phí bảo trì.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cho các công trình yêu cầu vẻ ngoài đẹp.

Nhược Điểm

  • Giá thành cao hơn: Do quy trình mạ kẽm phức tạp, giá thép ống mạ kẽm thường cao hơn 20-30% so với thép ống đen.
  • Khó gia công hơn: Lớp mạ kẽm có thể bị bong tróc nếu hàn hoặc cắt không đúng kỹ thuật.

Thép Ống Inox

Đặc Điểm

  • Cấu tạo: Làm từ thép không gỉ (inox), thường là các mác thép như 201, 304, 316.
  • Hình dạng: Ống tròn, ống vuông, hoặc ống chữ nhật.
  • Độ dày: Từ 0.5mm đến 3.0mm (phổ biến trong xây dựng).
  • Tiêu chuẩn: Đạt tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459.

Ứng Dụng

  • Sử dụng trong các công trình yêu cầu cao về vệ sinh và chống ăn mòn, như hệ thống dẫn nước sạch, thực phẩm, hoặc hóa chất.
  • Làm lan can, tay vịn cầu thang, hoặc các chi tiết trang trí nội thất nhờ vẻ ngoài sáng bóng.
  • Ứng dụng trong các ngành công nghiệp đặc thù như y tế, dầu khí, hoặc hàng hải.

Ưu Điểm

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt đối: Không bị gỉ sét ngay cả trong môi trường axit hoặc muối biển.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt bóng gương, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
  • Độ bền vượt trội: Tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm mà không cần bảo trì.

Nhược Điểm

  • Giá thành cao nhất: Thép ống inox thường đắt gấp 2-3 lần thép ống đen hoặc mạ kẽm.
  • Hạn chế về kích thước: Không phổ biến trong các công trình yêu cầu ống kích thước lớn hoặc chịu lực nặng.

Thép Ống Hình (Vuông, Chữ Nhật)

Đặc Điểm

  • Cấu tạo: Có thể là thép đen, mạ kẽm, hoặc inox, nhưng phổ biến nhất là dạng vuông hoặc chữ nhật.
  • Hình dạng: Vuông (50x50mm, 100x100mm) hoặc chữ nhật (40x80mm, 50x100mm).
  • Độ dày: Từ 1.0mm đến 5.0mm.
  • Tiêu chuẩn: Đạt tiêu chuẩn TCVN 7472, JIS G3466.

Ứng Dụng

  • Làm khung nhà tiền chế, mái che, hoặc các cấu kiện chịu lực trong xây dựng.
  • Sử dụng trong sản xuất nội thất (giá kệ, khung bàn ghế) hoặc cơ khí (khung máy móc).
  • Ứng dụng trang trí hoặc làm hàng rào, cổng sắt.

Ưu Điểm

  • Độ cứng cao: Phù hợp với các công trình yêu cầu chịu lực tốt, đặc biệt là khung kết cấu.
  • Tính thẩm mỹ: Dạng vuông/chữ nhật mang lại vẻ ngoài gọn gàng, hiện đại.
  • Đa dạng ứng dụng: Phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.

Nhược Điểm

  • Trọng lượng nặng hơn: So với ống tròn, thép ống hình thường nặng hơn, làm tăng chi phí vận chuyển.
  • Giá thành cao hơn ống tròn: Do quy trình sản xuất phức tạp hơn.

Giá Tham Khảo (Tháng 4/2025)

  • Thép ống vuông đen Hòa Phát (40x40mm – 100x100mm, độ dày 1.4 – 4.0mm): 16,000 – 18,500 VNĐ/kg.
  • Thép ống chữ nhật mạ kẽm Hoa Sen (40x80mm – 50x100mm, độ dày 1.4 – 3.5mm): 19,000 – 22,000 VNĐ/kg.

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, số lượng đặt hàng, và khu vực giao hàng. Để nhận báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối lớn như Thép Hà Nội, Sắt Thép MTP, hoặc Tổng Kho Thép Xây Dựng.

Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thép Ống

Giá Thép Ống

Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua sắm hợp lý và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là những yếu tố chính:

  1. Biến động giá nguyên liệu thô: Giá quặng sắt và thép phế liệu trên thị trường quốc tế có tác động trực tiếp đến chi phí sản xuất thép ống.
  2. Nhu cầu thị trường: Khi nhu cầu xây dựng tăng cao, đặc biệt vào các mùa cao điểm như đầu năm hoặc sau Tết, giá thép ống thường tăng nhẹ.
  3. Chi phí sản xuất và vận chuyển: Chi phí năng lượng, lao động, và logistics cũng góp phần làm thay đổi giá thành sản phẩm.
  4. Thương hiệu và chất lượng: Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Đức thường có giá cao hơn do đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS.
  5. Loại thép ống: Thép ống mạ kẽm có giá cao hơn thép ống đen do lớp mạ kẽm tăng khả năng chống ăn mòn.

Lời Khuyên Khi Mua Thép Ống Cho Công Trình

Để đảm bảo chọn được thép ống chất lượng với mức giá thép ống hợp lý, bạn nên lưu ý:

  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các đại lý chính hãng của Hòa Phát, Hoa Sen, hoặc Việt Đức để đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn, có tem mác và chứng chỉ CO, CQ.
  • Kiểm tra thông số kỹ thuật: Xác định rõ quy cách, độ dày, và chiều dài thép ống phù hợp với yêu cầu công trình để tránh lãng phí.
  • So sánh giá từ nhiều nguồn: Liên hệ ít nhất 2-3 nhà cung cấp để nhận báo giá cạnh tranh và các ưu đãi như miễn phí vận chuyển.
  • Cập nhật giá thường xuyên: Giá thép ống có thể thay đổi hàng ngày, đặc biệt trong bối cảnh thị trường biến động. Theo dõi các trang web uy tín như baogiathepxaydung.com hoặc liên hệ hotline của đại lý.
  • Ưu tiên thép mạ kẽm cho môi trường khắc nghiệt: Nếu công trình ở khu vực ẩm ướt hoặc ven biển, thép ống mạ kẽm sẽ bền hơn và giảm chi phí bảo trì.

Dự Báo Xu Hướng Giá Thép Ống Trong Tương Lai

Theo các chuyên gia, giá thép ống trong năm 2025 có thể duy trì ổn định nhờ chính sách kích cầu đầu tư công của Chính phủ Việt Nam. Tuy nhiên, các yếu tố quốc tế như giá nguyên liệu thô, tỷ giá ngoại tệ, và chi phí nhập khẩu vẫn có thể gây ra những đợt tăng giá nhẹ. Vì vậy, các nhà thầu nên:

  • Lập kế hoạch mua sắm linh hoạt, dự trữ thép khi giá đang ở mức tốt.
  • Theo dõi sát sao thông tin thị trường qua các kênh uy tín như vietnambiz.vn hoặc steelonline.vn.

Giá thép ống không chỉ là con số, mà còn là yếu tố quyết định đến sự thành công của một dự án xây dựng. Việc lựa chọn thép ống chất lượng từ các thương hiệu uy tín, kết hợp với việc nắm bắt thông tin giá cả kịp thời, sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo tiến độ thi công. Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về thép ống, hãy liên hệ ngay với các đại lý lớn hoặc để lại câu hỏi để chúng tôi hỗ trợ!