Bảng giá thép hình cập nhật mới nhất
Thép hình là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Với sự đa dạng về chủng loại và ứng dụng, giá thép hình luôn là mối quan tâm lớn của các nhà thầu và chủ đầu tư. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin cập nhật về giá thép hình mới nhất năm 2025, đồng thời phân tích chuyên sâu các loại thép hình phổ biến (H, I, U, V, L) để giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng thực tế của từng loại, từ đó đưa ra lựa chọn tối ưu cho công trình của mình.
1. Tổng quan về thép hình
Thép hình là loại thép xây dựng có tiết diện đặc biệt (H, I, U, V, L), được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như TCVN 7571:2018, JIS G3101, và ASTM A36. Nhờ đặc tính chịu lực vượt trội, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, thép hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, và kết cấu kỹ thuật phức tạp. Các loại thép hình phổ biến như H, I phù hợp cho dầm, cột chính; U, V, L lý tưởng cho xà gồ, khung phụ hoặc chi tiết nhỏ. Với sự đa dạng về kích thước (từ V30x30 đến H900x300) và độ dày (3-36mm), thép hình đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế, mang lại độ an toàn và hiệu quả kinh tế cho công trình.
2. Giá Thép Hình H, I, U, V, L
Thép hình được sản xuất với nhiều dạng tiết diện khác nhau, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng. Dưới đây là phân tích chi tiết về 5 loại thép hình phổ biến: H, I, U, V, và L.
Lưu Ý : Tất cả giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá biến động từng này và còn tùy thuộc vào số lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá thép hình chuẩn nhất
2.1. Thép Hình H
Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi chúng tôi:
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H | ||||||
STT | Chiều cao x Chiều rộng cánh H x B (mm) |
Độ dày thân thép t1 (mm) |
Độ dày mặt bích thép t2 (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép chữ H 100×50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
2 | Thép chữ H 100×100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
3 | Thép chữ H 125×60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
4 | Thép chữ H 125×125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
5 | Thép chữ H 150×75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
6 | Thép chữ H 150×100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
7 | Thép chữ H 150×150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
8 | Thép chữ H 175×90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
9 | Thép chữ H 175×175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
10 | Thép chữ H 198×99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
11 | Thép chữ H 200×100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
12 | Thép chữ H 200×150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
13 | Thép chữ H 200×200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
14 | Thép chữ H 200×204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
15 | Thép chữ H 248×124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
16 | Thép chữ H 250×125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
17 | Thép chữ H 250×175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
18 | Thép chữ H 250×250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
19 | Thép chữ H 250×255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
20 | Thép chữ H 294×302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
21 | Thép chữ H 298×149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
22 | Thép chữ H 300×150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
23 | Thép chữ H 300×200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
24 | Thép chữ H 300×300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
25 | Thép chữ H 300×305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
26 | Thép chữ H 340×250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
27 | Thép chữ H 344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
28 | Thép chữ H 346×174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
29 | Thép chữ H 350×175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
30 | Thép chữ H 350×350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
31 | Thép chữ H 388×402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
32 | Thép chữ H 390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
33 | Thép chữ H 394×398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
34 | Thép chữ H 396×199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
35 | Thép chữ H 400×200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
36 | Thép chữ H 400×400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
37 | Thép chữ H 400×408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
38 | Thép chữ H 414×405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
39 | Thép chữ H 428×407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
40 | Thép chữ H 440×300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
41 | Thép chữ H 446×199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
42 | Thép chữ H 450×200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
43 | Thép chữ H 458×417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
44 | Thép chữ H 482×300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
45 | Thép chữ H 488×300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
46 | Thép chữ H 496×199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
47 | Thép chữ H 498×432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
48 | Thép chữ H 500×200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
49 | Thép chữ H 506×201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
50 | Thép chữ H 582×300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
51 | Thép chữ H 588×300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
52 | Thép chữ H 594×302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
53 | Thép chữ H 596×199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
54 | Thép chữ H 600×200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
55 | Thép chữ H 606×201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
56 | Thép chữ H 692×300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
57 | Thép chữ H 700×300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
58 | Thép chữ H 792×300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
59 | Thép chữ H 800×300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
60 | Thép chữ H 890×299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
61 | Thép chữ H 900×300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
62 | Thép chữ H 912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |
- Đặc điểm:
- Tiết diện chữ H, với hai cánh rộng và bụng thép dày, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội.
- Kích thước phổ biến: H100x100 đến H900x300 (chiều cao x chiều rộng, mm).
- Độ dày cánh và bụng: 5-36mm, tùy loại.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN 7571:2018, JIS G3101, ASTM A36, EN 10025.
- Ưu điểm:
- Khả năng chịu lực cao: Thép H chịu được tải trọng lớn theo cả phương ngang và dọc, lý tưởng cho các kết cấu chính.
- Độ bền vượt trội: Chống biến dạng tốt, phù hợp với công trình chịu áp lực cao như cầu, nhà cao tầng.
- Tính linh hoạt: Có thể hàn, cắt hoặc gia công dễ dàng để đáp ứng thiết kế phức tạp.
- Nhược điểm:
- Trọng lượng lớn: Thép H nặng hơn so với các loại thép hình khác, làm tăng chi phí vận chuyển và thi công.
- Giá thành cao: Do sử dụng nhiều vật liệu, giá thép H thường cao hơn thép U hoặc V.
- Ứng dụng:
- Làm cột, dầm chính trong nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
- Kết cấu cầu vượt, cầu cảng, giàn khoan dầu khí.
- Khung chịu lực cho nhà máy điện gió, điện mặt trời.
- Giá tham khảo: 15.500 – 17.500 VNĐ/kg, tùy kích thước và độ dày.
2.2. Thép Hình I
Bảng báo giá thép hình i, giá thép hình Posco, An Khánh, Á Châu và các thương hiệu sản xuất khác là thông tin chuẩn xác nhất được cập nhật mới nhất bởi đại lý phân phối – chúng tôi.
Tuy nhiên, trong tình hình thị trường biến động và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, giá cả có thể thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên theo dõi và cập nhật bảng báo giá thép hình thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán hiệu quả:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá thép I tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | Thép An Khánh | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | TQ | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | Thép Á Châu | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | Thép Á Châu | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | TQ | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | Thép An Khánh | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
17 | Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
18 | Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 56.6 | 16.000 – 22.000 |
19 | Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 66 | 17.000 – 23.000 |
20 | Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 76 | 17.000 – 23.000 |
21 | Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 79.5 | 17.000 – 23.000 |
22 | Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
23 | Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 106 | 17.000 – 23.000 |
24 | Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | Thép POSCO | 185 | 17.000 – 23.000 |
25 | Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 210 | 18.000 – 24.000 |
26 | Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
- Đặc điểm:
- Tiết diện chữ I, với hai cánh hẹp hơn thép H và bụng thép mỏng hơn, tạo sự cân bằng giữa trọng lượng và độ bền.
- Kích thước phổ biến: I100x75 đến I700x300 (chiều cao x chiều rộng, mm).
- Độ dày cánh và bụng: 4-20mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM, EN.
- Ưu điểm:
- Trọng lượng nhẹ hơn thép H: Phù hợp với công trình yêu cầu giảm tải trọng mà vẫn đảm bảo độ cứng.
- Khả năng chịu lực tốt: Chịu lực dọc trục tốt, lý tưởng cho dầm ngang hoặc cột phụ.
- Tiết kiệm chi phí: Ít vật liệu hơn thép H, giúp giảm giá thành.
- Nhược điểm:
- Hạn chế chịu lực ngang: Thép I kém hơn thép H trong các kết cấu chịu tải trọng lớn theo phương ngang.
- Ít đa dạng kích thước lớn: Thép I thường không có kích thước lớn như H900.
- Ứng dụng:
- Làm dầm phụ, khung mái nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Kết cấu sàn, cầu thang trong công trình dân dụng.
- Hỗ trợ kết cấu trong nhà máy công nghiệp.
- Giá tham khảo: 15.000 – 16.800 VNĐ/kg, tùy kích thước.
2.3. Thép Hình U
Với nhu cầu sử dụng thép hình chữ U ngày càng tăng, việc tìm kiếm thông tin về giá cả cũng như bảng giá thép hình U là một trong những việc làm cần thiết nhất. chúng tôi luôn cập nhật những thông tin mới nhất về giá cả cũng như bảng báo giá thép U chính xác nhất từ nhà sản xuất:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | |||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách |
Độ dài (m) |
Thương hiệu / Xuất xứ |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá thép U tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép hình U50 – 22 x 2.3 ly | 6 | Việt Nam | 12 | 17.000 – 22.000 |
2 | Thép hình U50 – 25 x 2.4 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 13 | 17.000 – 22.000 |
3 | Thép hình U65 – 65 x 30 x 2.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 18 | 17.000 – 22.000 |
4 | Thép hình U80 – 35 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
5 | Thép hình U80 – 35 x 3.5 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 21 | 17.000 – 22.000 |
6 | Thép hình U80 – 37 x 3.7 ly | 6 | Việt Nam | 22 | 17.000 – 22.000 |
7 | Thép hình U80 – 38 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
8 | Thép hình U80 – 40 x 4.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 17.000 – 22.000 |
9 | Thép hình U80 – 40 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 42 | 17.000 – 22.000 |
10 | Thép hình U100 – 45 x 3.0 ly | 6 | Việt Nam | 31 | 15.000 – 20.000 |
11 | Thép hình U100 – 45 x 4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
12 | Thép hình U100 – 46 x 4.4 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 45 | 15.000 – 20.000 |
13 | Thép hình U100 – 48 x 4.7 x 5.7 ly | 6 | Việt Nam | 47 | 15.000 – 20.000 |
14 | Thép hình U100 – 50 x 5.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 56.16 | 15.000 – 20.000 |
15 | Thép hình U120 – 46 x 4.0 ly | 5 | Việt Nam | 41 | 15.000 – 20.000 |
16 | Thép hình U120 – 48 x 3.5 ly | 5 | Việt Nam | 42 | 15.000 – 20.000 |
17 | Thép hình U120 – 50 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
18 | Thép hình U120 – 51 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 55 | 15.000 – 20.000 |
19 | Thép hình U120 – 52 x 5.0 ly | 6 | Việt Nam | 51 | 15.000 – 20.000 |
20 | Thép hình U140 – 52 x 4.5 ly | 6 | Việt Nam | 53 | 15.000 – 20.000 |
21 | Thép hình U140 – 56 x 3.5 ly | 6 | Việt Nam | 52 | 15.000 – 20.000 |
22 | Thép hình U140 – 58 x 5.5 ly | 6 | Việt Nam | 65 | 15.000 – 20.000 |
23 | Thép hình U150 – 75 x 6.5 ly | 6 | Việt Nam | 111.6 | 16.000 – 22.000 |
24 | Thép hình U150 – 75 x 7.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 144 | 17.000 – 23.000 | |
25 | Thép hình U160 – 58 x 4.8 ly | 6 | Việt Nam | 72.5 | 15.000 – 20.000 |
26 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Việt Nam | 80 | 15.000 – 20.000 |
27 | Thép hình U160 – 62 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 84 | 15.000 – 20.000 |
28 | Thép hình U160 – 68 x 6.5 ly | Hàng Nhập Khẩu | 75 | 15.000 – 20.000 | |
29 | Thép hình U180 – 64 x 5.3 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 90 | 18.000 – 26.000 |
30 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
31 | Thép hình U180 – 68 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 105 | 18.000 – 26.000 |
32 | Thép hình U180 – 68 x 6.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 111.6 | 18.000 – 26.000 |
33 | Thép hình U180 – 75 x 7 x 10.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 128.52 | 18.000 – 26.000 |
34 | Thép hình U200 – 69 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 102 | 18.000 – 26.000 |
35 | Thép hình U200 – 75 x 8.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
36 | Thép hình U200 – 76 x 5.2 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 112.8 | 18.000 – 26.000 |
37 | Thép hình U200 – 75 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
38 | Thép hình U200 – 80 x 7.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
39 | Thép hình U200 – 90 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 182.04 | 18.000 – 26.000 |
40 | Thép hình U250 – 78 x 6.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 136.8 | 18.000 – 26.000 |
41 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 141 | 18.000 – 26.000 |
42 | Thép hình U250 – 78 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 143.4 | 18.000 – 26.000 |
43 | Thép hình U250 – 78 x 8.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 147.6 | 18.000 – 26.000 |
44 | Thép hình U250 – 80 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
45 | Thép hình U250 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 207.6 | 18.000 – 26.000 |
46 | Thép hình U280 – 84 x 9.5 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 188.4 | 18.000 – 26.000 |
47 | Thép hình U300 – 82 x 7.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 186.12 | 18.000 – 26.000 |
48 | Thép hình U300 – 90 x 9.0 ly | 6 | Hàng Nhập Khẩu | 228.6 | 18.000 – 26.000 |
49 | Thép hình U300 – 87 x 9.5 ly | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 470.04 | 18.000 – 26.000 |
50 | Thép hình U380 – 100 x 10.5 x 16 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 654 | 18.000 – 26.000 |
51 | Thép hình U400 | 12 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
52 | Thép hình U500 | 6 | Hàng Nhập Khẩu | Liên hệ | 18.000 – 26.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
- Đặc điểm:
- Tiết diện chữ U, với hai cánh song song và đáy phẳng, tạo độ cứng theo một phương chính.
- Kích thước phổ biến: U50x25 đến U400x100 (chiều cao x chiều rộng, mm).
- Độ dày: 4-14mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS G3101, ASTM A36.
- Ưu điểm:
- Dễ thi công: Thép U dễ cắt, hàn, lắp ráp, phù hợp với nhiều thiết kế.
- Trọng lượng nhẹ: Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công so với thép H, I.
- Giá thành hợp lý: Thấp hơn thép H và I, phù hợp với ngân sách hạn chế.
- Nhược điểm:
- Khả năng chịu lực hạn chế: Chỉ chịu lực tốt theo một phương, không phù hợp với kết cấu chính chịu tải trọng lớn.
- Dễ bị ăn mòn nếu không xử lý bề mặt: Cần sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng độ bền.
- Ứng dụng:
- Làm khung, xà gồ cho nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế.
- Hệ thống lan can, khung cửa, giàn giáo.
- Kết cấu phụ trong cầu đường, nhà dân dụng.
- Giá tham khảo: 14.800 – 16.500 VNĐ/kg, tùy kích thước.
2.4. Thép Hình V
chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chữ V, L (hay còn gọi là thép góc V, L) với chất lượng tốt và giá cả hợp lý tại miền Nam và toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất xứ rõ ràng và nguồn hàng tốt nhất cho khách hàng. Sau đây là bảng giá thép V hay thép góc V, L giúp quý khách hàng thuận tiện lựa chọn:
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | |||||||
STT | Tên sản phẩm / Quy cách / Thương hiệu, Xuất xứ |
Độ dày (mm) |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V xi kẽm tham khảo (vnđ / kg) |
Giá V đen tham khảo (vnđ / kg) |
1 | Thép V25x25 | 2.50 | 6 | 5.2 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
2 | Thép V25x25 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 5.64 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
3 | Thép V25x25 | 3.00 | 6 | 7.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
4 | Thép V30x30 | 2.00 | 6 | 5.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
5 | Thép V30x30 | 2.50 | 6 | 6.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
6 | Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) | 2.50 | 6 | 7.02 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
7 | Thép V30x30 | 2.80 | 6 | 8.0 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
8 | Thép V30x30 (QT) | 3.00 | 6 | 8.50 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
9 | Thép V30x30 (N.Bè/ đen) | 3.00 | 6 | 9.00 | 22.000 – 26.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
10 | Thép V40x40 | 2.00 | 6 | 7.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
11 | Thép V40x40 | 2.50 | 6 | 8.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
12 | Thép V40x40 | 2.80 | 6 | 9.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
13 | Thép V40x40 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 10.26 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
14 | Thép V40x40 (QT) | 3.00 | 6 | 10.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
15 | Thép V40x40 | 3.30 | 6 | 11.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
16 | Thép V40x40 | 3.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
17 | Thép V40x40 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 13.20 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
18 | Thép V40x40 (QT) | 4.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
19 | Thép V40x40 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 17.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
20 | Thép V50x50 | 2.00 | 6 | 12.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
21 | Thép V50x50 | 2.50 | 6 | 12.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
22 | Thép V50x50 | 3.00 | 6 | 14.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
23 | Thép V50x50 (N.Bè) | 3.00 | 6 | 13.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
24 | Thép V50x50 | 3.50 | 6 | 15.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
25 | Thép V50x50 | 3.80 | 6 | 16.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
26 | Thép V50x50 | 4.00 | 6 | 17.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
27 | Thép V50x50 (N.Bè) | 4.00 | 6 | 17.16 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
28 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 4.00 | 6 | 18.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
29 | Thép V50x50 | 4.20 | 6 | 18.50 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
30 | Thép V50x50 | 4.50 | 6 | 20.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
31 | Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 22.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
32 | Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) | 5.00 | 6 | 20.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
33 | Thép V50x50 (N.Bè/ đen) | 5.00 | 6 | 22.08 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
34 | Thép V50x50 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 26.82 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
35 | Thép V50x50 | 6.00 | 6 | 24.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
36 | Thép V60x60 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 26.28 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
37 | Thép V60x60 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 30.78 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
38 | Thép V63x63 (ACS) | 4.00 | 6 | 23.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
39 | Thép V63x63 (N.Bè) | 5.00 | 6 | 27.96 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
40 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 5.00 | 6 | 28.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
41 | Thép V63x63 (ACS) | 5.50 | 6 | 31.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
42 | Thép V63x63 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 32.94 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
43 | Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
44 | Thép V65x65 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 34.68 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
45 | Thép V70x70 (ACS) | 5.50 | 6 | 35.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
46 | Thép V70x70 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 36.90 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
47 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 37.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
48 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
49 | Thép V70x70 (ACS) | 6.00 | 6 | 41.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
50 | Thép V70x70 (N.Bè) | 7.00 | 6 | 42.48 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
51 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
52 | Thép V70x70 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
53 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 5.00 | 6 | 33.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
54 | Thép V75x75 (ACS) | 5.50 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
55 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 38.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
56 | Thép V75x75 (VNO) | 6.00 | 6 | 39.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
57 | Thép V75x75 (N.Bè) | 6.00 | 6 | 39.66 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
58 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 47.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
59 | Thép V75x75 (N.Bè) | 8.00 | 6 | 52.92 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
60 | Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
61 | Thép V75x75 (N.Bè) | 9.00 | 6 | 60.60 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
62 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 43.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
63 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
64 | Thép V80x80 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
65 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 6.00 | 6 | 48.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
66 | Thép V90x90 (VNO) | 6.50 | 6 | 53.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
67 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS) | 7.00 | 6 | 56.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
68 | Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) | 8.00 | 6 | 63.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
69 | Thép V90x90 | 9.00 | 6 | 70.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
70 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 7.00 | 6 | 62.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
71 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS) | 8.00 | 6 | 68.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
72 | Thép V100x100 (VNO) | 8.00 | 6 | 72.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
73 | Thép V100x100 (AKS) | 10.00 | 6 | 85.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
74 | Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) | 10.00 | 6 | 88.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
75 | Thép V100x100 (N.Bè) | 10.00 | 6 | 90.00 | 20.000 – 24.000 | 18.000 – 25.000 | 15.000 – 21.000 |
76 | Thép V120x120 | 8.00 | 6 | 88.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
77 | Thép V120x120 | 10.00 | 6 | 109.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
78 | Thép V120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
79 | Thép V125x125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
80 | Thép V125x125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
81 | Thép V130x130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
82 | Thép V130x130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
83 | Thép V130x130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
84 | Thép V150x150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
85 | Thép V150x150 | 12.00 | 6 | 163.80 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
86 | Thép V150x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
87 | Thép V175x175 | 12.00 | 12 | 381.60 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
88 | Thép V200x200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
89 | Thép V200x200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 22.000 – 26.000 | 21.000 – 26.000 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
- Đặc điểm:
- Tiết diện chữ V, với hai cánh tạo góc 90 độ, thường có kích thước hai cạnh bằng nhau (thép V cân) hoặc không bằng (thép V lệch).
- Kích thước phổ biến: V30x30 đến V200x200 (chiều rộng x chiều cao, mm).
- Độ dày: 3-12mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS, ASTM.
- Ưu điểm:
- Độ cứng góc cao: Chịu lực tốt tại các góc nối, tăng độ ổn định cho kết cấu.
- Trọng lượng nhẹ: Phù hợp với các chi tiết nhỏ, giảm tải trọng công trình.
- Tính linh hoạt: Dễ gia công, cắt gọt để phù hợp với nhiều thiết kế.
- Nhược điểm:
- Khả năng chịu tải thấp: Không phù hợp làm kết cấu chính hoặc chịu lực lớn.
- Dễ biến dạng nếu lực tác động không đều: Cần tính toán kỹ khi sử dụng.
- Ứng dụng:
- Làm khung góc, thanh chống cho nhà xưởng, nhà dân dụng.
- Gia cố lan can, cầu thang, khung cửa sổ.
- Sản xuất chi tiết máy móc, linh kiện công nghiệp.
- Giá tham khảo: 14.500 – 16.200 VNĐ/kg, tùy kích thước.
2.5. Thép Hình L
STT | LOẠI THÉP HÌNH L | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
|
1 | Thép hình L 20 x 3,0 | 6,1 | 12.720 | 101,22 |
2 | Thép hình L 25 x 3,0 | 6,1 | 12.720 | 101,22 |
3 | Thép hình L 30 x 3,0 | 7,5 | 12.720 | 129,28 |
4 | Thép hình L 40 x 2,0 | 10,5 | 12.720 | 198,97 |
5 | Thép hình L 40 x 3,0 | 14,5 | 12.720 | 268,57 |
6 | Thép hình L 40 x 4,0 | 15,5 | 12.720 | 288,47 |
7 | Thép hình L 50 x 3,0 | 18,5 | 12.720 | 348,17 |
8 | Thép hình L 50 x 4,0 | 24,5 | 12.720 | 467,57 |
9 | Thép hình L 50 x 5,0 | 23,5 | 12.720 | 437,67 |
10 | Thép hình L 63 x 3,0 | 25,5 | 12.720 | 477,47 |
11 | Thép hình L 63 x 4,0 | 29,5 | 12.720 | 557,07 |
12 | Thép hình L 63 x 5,0 | 34,5 | 12.720 | 656,57 |
13 | Thép hình L 63 x 6,0 | 34,5 | 12.720 | 646,57 |
14 | Thép hình L 70 x 5,0 | 39,5 | 12.720 | 736,07 |
15 | Thép hình L 70 x 6,0 | 43,5 | 12.720 | 815,67 |
16 | Thép hình L 70 x 7,0 | 34,5 | 12.720 | 606,57 |
17 | Thép hình L 75 x 5,0 | 39,5 | 12.720 | 706,07 |
18 | Thép hình L 75 x 6,0 | 48,1 | 12.720 | 855,22 |
19 | Thép hình L 75 x 7,0 | 53,5 | 12.720 | 964,67 |
20 | Thép hình L 75 x 8,0 | 54,5 | 12.720 | 974,57 |
21 | Thép hình L 75 x 9,0 | 63,2 | 12.720 | 1,123,720 |
22 | Thép hình L 100 x 7,0 | 68,1 | 12.720 | 1,153,220 |
23 | Thép hình L 100 x 8,0 | 90,1 | 12.720 | 1,591,200 |
24 | Thép hình L 100 x 9,0 | 86,2 | 12.720 | 1,411,600 |
25 | Thép hình L 100 x 10 | 176,4 | 12.720 | 3,010,380 |
26 | Thép hình L 120 x 8,0 | 218,4 | 12.720 | 4,046,280 |
27 | Thép hình L 120 x 10 | 259,9 | 12.720 | 4,172,250 |
28 | Thép hình L 120 x 12 | 93,1 | 12.720 | 1,450,720 |
29 | Thép hình L 125 x 8,0 | 104,5 | 12.720 | 2,009,750 |
30 | Thép hình L 125 x 9,0 | 114,8 | 12.720 | 2,084,720 |
31 | Thép hình L 125 x 10 | 136,2 | 12.720 | 2,410,680 |
- Đặc điểm:
- Tiết diện chữ L, với hai cạnh vuông góc, thường có kích thước cạnh bằng hoặc không bằng nhau.
- Kích thước phổ biến: L25x25 đến L200x200 (chiều rộng x chiều cao, mm).
- Độ dày: 3-18mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn: TCVN, JIS G3101, ASTM A36.
- Ưu điểm:
- Tính thẩm mỹ cao: Phù hợp với các chi tiết hoàn thiện hoặc trang trí.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn để đáp ứng thiết kế linh hoạt.
- Giá thành thấp: Ít vật liệu, phù hợp với ngân sách hạn chế.
- Nhược điểm:
- Khả năng chịu lực hạn chế: Chỉ phù hợp với kết cấu phụ hoặc chi tiết nhỏ.
- Cần bảo vệ chống gỉ: Dễ bị ăn mòn nếu không mạ kẽm hoặc sơn phủ.
- Ứng dụng:
- Làm khung góc, viền cạnh cho công trình dân dụng, nhà xưởng.
- Gia cố tường, mái, sàn trong xây dựng.
- Sản xuất giá kệ, khung bàn ghế, linh kiện cơ khí.
- Giá tham khảo: 14.600 – 16.300 VNĐ/kg, tùy kích thước.
3. So Sánh Các Loại Thép Hình
Để giúp bạn lựa chọn loại thép hình phù hợp, dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:
Loại Thép | Khả Năng Chịu Lực | Trọng Lượng | Giá Thành | Ứng Dụng Chính |
---|---|---|---|---|
H | Rất cao | Nặng | Cao | Cột, dầm chính, cầu vượt |
I | Cao | Trung bình | Trung bình | Dầm phụ, khung mái, sàn công trình |
U | Trung bình | Nhẹ | Hợp lý | Xà gồ, khung phụ, lan can |
V | Thấp | Rất nhẹ | Thấp | Thanh chống, khung góc, chi tiết nhỏ |
L | Thấp | Rất nhẹ | Thấp | Viền cạnh, giá kệ, gia cố chi tiết |
Thép hình được sản xuất ra như thế nào?
Quy trình sản xuất thép bao gồm các bước sau:
Bước 1: Tiến hành xử lý quặng bằng cách đưa quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết và phụ gia (đá vôi, than cốc…) vào lò nung để tạo thành dòng kim loại nóng chảy.
Bước 2: Hỗn hợp kim loại nóng chảy sẽ được đưa đến lò nung cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách tạp chất. Giai đoạn này, người ta có thể thêm vào một số kim loại khác để tạo thành thành phẩm mong muốn.
Bước 3: Tiếp đến, hỗn hợp trên sẽ được đưa đến lò đúc để tạo thành các phôi (phôi thanh, phôi phiến, phôi Bloom…) tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như yêu cầu của khách hàng.
Bước 4: Phôi được cán tạo hình ra sản phẩm thép cuối cùng. Có thể cán ở trạng thái nóng hoặc làm nguội tùy thuộc vào mục đích sản xuất.
Làm sao để mua sắt hình chất lượng mà giá tốt?
Ngành thép đang phát triển rất đa dạng để đáp ứng nhu cầu xây dựng và dân dụng hiện nay. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế. Nhu cầu sử dụng lớn đã gây ra nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm. Một số đơn vị lợi dụng sự lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức lừa đảo.
– Tạo ra chiêu trò giá rẻ, giao sai hàng, không đúng xuất xứ: Các đối tượng lừa đảo đã sử dụng các phương tiện truyền thông để rao bán thép hình với giá rẻ hơn so với các đại lý của nhà máy.
Tuy nhiên, khi giao hàng, số lượng và kích thước của hàng đã được giao không đúng như quy cách trên báo giá. Vì vậy, để tránh mua phải hàng kém chất lượng, khách hàng cần phải kiểm tra kỹ trước khi nhận hàng.
– Tráo trộn hàng hóa khi giao hàng: Các đối tượng gian lận sẽ đặt hàng thiếu size hoặc hàng khác vào giữa bó để tránh sự kiểm tra của khách hàng khi nhận hàng. Vì đa số khách hàng thường chủ quan và chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra bên trong.
Thủ đoạn này chủ yếu sẽ nhắm vào khách hàng chưa quen với thị trường về giá cả và quy cách sản phẩm. Điều này sẽ ảnh hưởng đến khả năng chống chịu lực của kết cấu, có thể gây ra các hậu quả nguy hiểm cho công trình. Do đó, khách hàng cần phải cẩn trọng và hợp tác với các đơn vị cung cấp uy tín để tránh tình trạng này.
Giá thép hình năm 2025 phản ánh sự đa dạng và chất lượng của thị trường thép xây dựng Việt Nam. Với các loại thép hình phổ biến như H, I, U, V, và L, mỗi loại đều mang lại giá trị riêng, từ khả năng chịu lực vượt trội của thép H đến tính linh hoạt, tiết kiệm của thép V, L. Hiểu rõ đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của từng loại thép hình sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép hình hôm nay và xây dựng những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!