Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Vina Kyoei (VJS) Mới Nhất

Trong ngành xây dựng Việt Nam, thép Việt Nhật (Vina Kyoei) từ lâu đã khẳng định vị thế là biểu tượng của chất lượng và độ bền, mang đậm tinh thần công nghệ Nhật Bản. Được ứng dụng rộng rãi từ các công trình dân dụng đến dự án trọng điểm quốc gia, thép Việt Nhật luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất, các mác thép, quy cách, cùng những ưu điểm vượt trội khiến thương hiệu này chiếm trọn niềm tin của khách hàng.

Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật (VJS) Mới Nhất
Cập Nhật Bảng Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật (VJS) Mới Nhất

Tổng Quan Về Thép Xây Dựng Việt Nhật

Thép Việt Nhật, thuộc Công ty TNHH Thép Vina Kyoei, là liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, ra đời từ năm 1994. Với công nghệ sản xuất tiên tiến từ Nhật Bản và dây chuyền cán thép hiện đại, thép Việt Nhật đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam), JIS G3112 (Nhật Bản), ASTM A615 (Mỹ)BS4449 (Anh). Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình lớn như Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Keangnam Hanoi Landmark Tower, Lotte Center Hanoi và các khu đô thị hiện đại như Nam Trung Yên.

Thương Hiệu Việt Nhật – Dấu Ấn Chất Lượng Nhật Bản

Thép Việt Nhật dễ dàng được nhận diện qua logo hình bông mai 4 cánh dập nổi trên thanh thép, kèm chữ “HPS” sắc nét và thông tin về mác thép, đường kính. Khoảng cách giữa các bông mai là 1-1.2m, đảm bảo tính đồng nhất và chống hàng giả. Với uy tín hơn 30 năm, Việt Nhật không chỉ chiếm lĩnh thị trường nội địa mà còn xuất khẩu sang các nước ASEAN, khẳng định chất lượng vượt trội.

Giá Thép Xây Dựng Việt Nhật Mới Nhất 2025

CẢNH BÁO QUAN TRỌNG: Bảng giá dưới đây được cập nhật ngày 12/04/2025 và chỉ mang tính tham khảo. Giá thép xây dựng Việt Nhật thực tế có thể thay đổi liên tục theo ngày, theo khu vực và chính sách của từng đại lý. Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính thức của Vina Kyoei (VJS).

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Loại thép Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg)
✅     Thép Cuộn Ø 6 15.400 15.400
✅     Thép cuộn Ø 8 15.400 15.400
✅     Thép cây Ø 10 88750 86500
✅     Thép cây Ø 12 126100 125900
✅     Thép cây Ø 14 171500 167500
✅     Thép cây Ø 16 224200 218000
✅     Thép cây Ø 18 283700 275500
✅     Thép cây Ø 20 350200 339500
✅     Thép cây Ø 22 423600 412500
✅     Thép cây Ø 25 551400 536500
✅     Thép cây Ø 28 1.068.000
✅     Thép cây Ø 32 1.396.500

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Thép Thanh Vằn Việt Nhật Đơn vị tính Khối lượng/cây Đơn Giá VNĐ/Kg
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.21 88750
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 126100
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.15 171500
✅     Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.48 224200
✅     Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.38 283700
✅     Thép Việt Nhật Ø20 1 Cây (11.7m) 28.85 350200
✅     Thép Việt Nhật Ø22 1 Cây (11.7m) 34.91 423600
✅     Thép Việt Nhật Ø25 1 Cây (11.7m) 45.09 551400
✅     Thép Việt Nhật Ø28 1 Cây (11.7m) 56.56
✅     Thép Việt Nhật Ø32 1 Cây (11.7m) 73.83

Các Loại Mác Thép Và Quy Cách Của Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật cung cấp đa dạng sản phẩm, phù hợp với mọi loại công trình từ nhà ở đến cầu đường, nhà cao tầng. Dưới đây là các mác thép và quy cách phổ biến:

Bảng đánh dấu phân biệt thép xây dựng Việt Nhật
Bảng đánh dấu phân biệt thép xây dựng Việt Nhật

Thép Cuộn

  • Mác thép: CB240, CB300V.
  • Quy cách: Đường kính Φ6, Φ8, Φ10; trọng lượng cuộn từ 1500 – 2100kg.
  • Ứng dụng: Dùng làm đai, râu tường, móng nhà, sản xuất dây rút hoặc linh kiện cơ khí.

Thép Thanh Vằn (Thép Cốt Bê Tông)

  • Mác thép: CB300V, CB400V, SD295, SD390, SD490.
  • Quy cách: Đường kính từ D10 đến D40, chiều dài tiêu chuẩn 11.7m hoặc theo yêu cầu.
  • Ứng dụng: Làm cột, trụ móng, dầm bê tông cho nhà cao tầng, cầu vượt, hầm metro.

Đặc Điểm Nổi Bật

  • Thép Việt Nhật đạt độ bền kéo cao, đặc biệt với mác SD490 (độ bền kéo tối thiểu 490 MPa), phù hợp cho các công trình yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
  • Bề mặt thép có gân xoắn đều, tăng độ bám dính với bê tông, đảm bảo độ an toàn cho kết cấu.

So Sánh Thép Việt Nhật Với Các Thương Hiệu Khác

Thép Việt Nhật cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Pomina, Thép Miền NamViệt Đức. Dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:

Thương Hiệu Ưu Điểm Nhược Điểm
Việt Nhật Chất lượng Nhật Bản, độ bền cao, giá hợp lý Giá cao hơn một số thương hiệu nội
Hòa Phát Giá cạnh tranh, sản xuất khép kín, đa dạng Chưa mạnh ở mác thép cao cấp như SD490
Pomina Phù hợp công trình vừa và nhỏ Ít đa dạng quy cách lớn
Thép Miền Nam Chất lượng ổn định, bảo hành tốt Giá thành cao

Việt Nhật nổi bật nhờ chất lượng chuẩn Nhật và mác thép cao cấp (SD390, SD490), đặc biệt phù hợp cho các công trình đòi hỏi kỹ thuật cao như cầu vượt, hầm ngầm, hoặc nhà chọc trời.

Mẹo Chọn Mua Thép Việt Nhật Chính Hãng

Để đảm bảo mua thép Việt Nhật chất lượng, bạn cần lưu ý:

  • Kiểm tra logo và ký hiệu: Thép chính hãng có bông mai 4 cánh, chữ “HPS” dập nổi rõ ràng, kèm mác thép và đường kính. Thép giả thường không có logo hoặc gân thép không đều.
  • Mua tại đại lý uy tín: Chọn các đại lý cấp 1 như Thép Hà Nội, Mạnh Hà Steel, hoặc Đông Dương SG để đảm bảo nguồn gốc và giá tốt.
  • Yêu cầu chứng từ: Kiểm tra CO, CQ (chứng nhận xuất xứ và chất lượng) để xác minh thép chính hãng.
  • So sánh giá: Tránh mua thép giá quá rẻ, vì có thể là hàng kém chất lượng hoặc không đạt tiêu chuẩn.

Thép xây dựng Việt Nhật không chỉ mang đến chất lượng chuẩn Nhật Bản mà còn đảm bảo độ bền và an toàn cho mọi công trình. Với giá thép xây dựng Việt Nhật hợp lý, đa dạng mác thép từ CB240 đến SD490, cùng quy cách linh hoạt, đây là lựa chọn lý tưởng cho nhà thầu và chủ đầu tư.

Hãy liên hệ ngay các đại lý uy tín để nhận báo giá thép Việt Nhật hôm nay và xây dựng những công trình vững chắc, trường tồn cùng thời gian!