Giá thép xây dựng Hòa Phát - Bảng cập nhật mới nhất

Trong ngành xây dựng Việt Nam, thép Hòa Phát từ lâu đã trở thành biểu tượng của chất lượng và độ bền vững. Với vị thế dẫn đầu thị trường, thép xây dựng Hòa Phát không chỉ được ưa chuộng trong nước mà còn xuất khẩu sang nhiều quốc gia như Mỹ, Canada, Úc, Malaysia… Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất, các mác thép, quy cách, cùng những ưu điểm vượt trội khiến thương hiệu này luôn đứng đầu các lựa chọn của nhà thầu và chủ đầu tư.
Giá thép xây dựng Hòa Phát - Bảng cập nhật mới nhất
Giá thép xây dựng Hòa Phát – Bảng cập nhật mới nhất

Giá Thép Xây Dựng Hòa Phát Mới Nhất 2025

Giá thép xây dựng Hòa Phát thay đổi theo thị trường, phụ thuộc vào loại thép, mác thép, quy cách và khối lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo (cập nhật tháng 4/2025, giá có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để được báo giá chính xác):

STT
Chủng loại
Trọng lượng
CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0 13.53
2 D8 0.4 0 13.53
3 D10 0.59 6.89 13.64 93.979 13.69 94.324 13.74 94.668
4 D12 0.85 9.89 13.43 132.822 13.53 133.811 13.53 133.811
5 D14 1.16 13.56 13.43 182.11 13.53 183.466 13.53 183.466
6 D16 1.52 17.8 13.43 239.054 13.53 240.834 13.53 240.834
7 D18 1.92 22.41 13.43 300.966 13.53 303.207 13.53 303.207
8 D20 2.37 27.72 13.43 372.279 13.53 375.051 13.53 375.051
9 D22 2.86 33.41 13.43 448.696 13.53 452.037 13.53 452.037
10 D25 3.73 43.63 13.43 585.95 13.53 590.313 13.53 590.313
11 D28 4.7 54.96 13.43 738.112 13.53 743.608 13.53 743.608

Tại Sao Nên Chọn Thép Xây Dựng Hòa Phát?

Thép Hòa Phát không chỉ đơn thuần là vật liệu xây dựng, mà còn là biểu tượng của chất lượng và sự tin cậy. Dưới đây là những lý do chính:

  • Chất Lượng Đỉnh Cao: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, khép kín từ quặng sắt đến thành phẩm thép (công nghệ lò cao BOF), đảm bảo sản phẩm đồng đều, cơ tính ổn định, chịu lực tốt, độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe trong nước và quốc tế (TCVN, JIS, ASTM…).
  • Thương Hiệu Uy Tín Lâu Năm: Với hàng chục năm kinh nghiệm, Hòa Phát đã xây dựng được niềm tin vững chắc nơi khách hàng và các nhà thầu lớn. Thương hiệu được công nhận rộng rãi, đạt nhiều giải thưởng uy tín.
  • Sản Phẩm Đa Dạng: Cung cấp đầy đủ các loại thép phục vụ xây dựng dân dụng và công nghiệp, từ thép cuộn đến thép thanh vằn với nhiều mác thép và quy cách khác nhau.
  • Năng Lực Sản Xuất Vượt Trội: Các khu liên hợp gang thép Dung Quất và Hải Dương với công suất lớn đảm bảo nguồn cung ổn định cho thị trường, kể cả trong những giai đoạn cao điểm.
  • Hệ Thống Phân Phối Rộng Khắp: Mạng lưới đại lý chính hãng trải dài toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm và nhận được giá thép xây dựng Hòa Phát cạnh tranh nhất.

Các Dòng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Hòa Phát Chủ Lực

Hòa Phát cung cấp hai dòng sản phẩm chính, đáp ứng mọi nhu cầu của công trình

Thép Cuộn Hòa Phát

  • Mác thép: Chủ yếu là CB240-T (theo TCVN 1651-1:2018).
  • Đặc điểm: Bề mặt trơn nhẵn, dạng cuộn tròn, dễ vận chuyển và gia công kéo rút.
  • Quy cách: Thường có đường kính Ø6mm, Ø8mm. Trọng lượng mỗi cuộn dao động tùy theo tiêu chuẩn nhà máy (thường ~1000-2100 kg/cuộn).
  • Ứng dụng: Dùng làm cốt thép trong bê tông (dạng lưới), kéo dây, gia công chi tiết xây dựng, hạ tầng giao thông…

Thép Thanh Vằn Hòa Phát (Thép Cây)

Mác thép phổ biến:

  • CB300-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 485 N/mm², giới hạn chảy 300 N/mm².
  • CB400-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 570 N/mm², giới hạn chảy 400 N/mm².
  • CB500-V: Cường độ chịu kéo tối thiểu 650 N/mm², giới hạn chảy 500 N/mm².
  • (Lưu ý: Mác thép càng cao, khả năng chịu lực càng tốt)

Đặc điểm: Bề mặt có gân (vằn), tăng khả năng bám dính với bê tông. Được cắt thành từng cây theo chiều dài tiêu chuẩn.

Quy cách:

  • Đường kính (Phi): Phổ biến từ D10 (Ø10mm) đến D32 (Ø32mm). Các kích thước lớn hơn như D36, D40, D50 có thể sản xuất theo đơn đặt hàng.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 11.7 mét/cây hoặc 12 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu).
  • Đóng bó: Mỗi bó có trọng lượng và số cây quy định tùy theo đường kính.

Ứng dụng: Làm cốt chịu lực chính trong kết cấu bê tông cốt thép (cột, dầm, sàn) cho mọi loại công trình từ nhà ở dân dụng đến cao ốc, cầu đường, công trình công nghiệp.

So Sánh Thép Hòa Phát Với Các Thương Hiệu Khác

Ngoài Hòa Phát, thị trường Việt Nam còn có các thương hiệu thép nổi tiếng như Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, và Thái Nguyên. Dưới đây là bảng so sánh ngắn gọn:

Thương Hiệu Ưu Điểm Nhược Điểm
Hòa Phát Chất lượng ổn định, giá cạnh tranh, đa dạng sản phẩm Giá có thể biến động theo thị trường
Việt Nhật Chất lượng cao, đạt chuẩn JIS, ISO Giá cao hơn Hòa Phát
Pomina Phù hợp công trình vừa và nhỏ Ít đa dạng mác thép cao cấp
Thép Miền Nam Chất lượng tốt, bảo hành dài hạn Giá thành cao

Hòa Phát vượt trội nhờ khả năng sản xuất thép mác cao (D55) và giá thành hợp lý, phù hợp cho cả công trình lớn và nhỏ.

Mẹo Chọn Mua Thép Hòa Phát Chính Hãng

Để tránh mua phải thép giả, bạn cần lưu ý:

  • Kiểm tra logo và tem nhãn: Thép Hòa Phát chính hãng có logo 3 mũi tên dập nổi, chữ “HÒA PHÁT” rõ ràng, tem nhãn ghi đầy đủ thông tin mác thép, kích thước, ngày sản xuất.
  • Mua tại đại lý uy tín: Chọn các đại lý cấp 1 như Thép Hà Nội, Thành Đạt Steel, hoặc Vinsteel để đảm bảo chất lượng và giá tốt.
  • So sánh giá: Tham khảo báo giá từ nhiều nguồn để chọn mức giá hợp lý, tránh giá quá rẻ bất thường.

Thép xây dựng Hòa Phát không chỉ là lựa chọn hàng đầu về chất lượng mà còn mang lại sự an tâm cho mọi công trình nhờ độ bền, tính linh hoạt và giá thành cạnh tranh. Với bảng giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất và thông tin chi tiết về mác thép, quy cách, bạn hoàn toàn có thể đưa ra quyết định đúng đắn cho dự án của mình.

Hãy liên hệ ngay với các đại lý uy tín để nhận báo giá thép Hòa Phát hôm nay và đảm bảo công trình của bạn vững chắc, bền bỉ qua thời gian!