Thép Hình V: Đặc Điểm, Quy Cách Và Ứng Dụng Giá Bán

Thép hình V, còn được gọi là thép chữ V hoặc thép góc V, là một loại vật liệu kim loại quan trọng trong ngành xây dựng và chế tạo cơ khí. Đây là sản phẩm thép được uốn cong theo hình dạng giống chữ “V” in hoa trong bảng chữ cái La Tinh, với tiết diện mặt cắt tạo thành hai cạnh vuông góc nhau, thường có kích thước cạnh bằng nhau. Loại thép này được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ tấm thép phôi, giúp tạo nên cấu trúc chắc chắn, có khả năng chống uốn cong tốt theo chiều dài và đảm bảo độ ổn định cao trong các ứng dụng chịu lực. Thép hình V không chỉ đa dạng về kích thước mà còn được sử dụng rộng rãi nhờ tính linh hoạt, giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng. Với lịch sử phát triển lâu đời, thép hình V đã được cải tiến qua các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường Việt Nam và thế giới. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về đặc tính, phân loại, quy cách, ứng dụng, ưu nhược điểm và tiêu chuẩn sản xuất của loại thép này.

Thép hình chữ V có nhiều kích cỡ khác nhau từ V50 đến V130 phục vụ cho các mục đích và vị trí sử dụng khác nhau
Thép hình chữ V có nhiều kích cỡ khác nhau từ V50 đến V130 phục vụ cho các mục đích và vị trí sử dụng khác nhau

Đặc điểm và thành phần hóa học của thép hình V

Thành phần hóa học của thép hình V chủ yếu dựa trên sắt (Fe) và carbon (C), với hàm lượng carbon khá cao để tăng cường độ cứng và độ bền cơ học. Ngoài ra, sản phẩm còn chứa các nguyên tố hợp kim khác như lưu huỳnh (S), mangan (Mn), silic (Si), phốt pho (P), niken (Ni), crom (Cr) và đồng (Cu), giúp cải thiện các đặc tính chống ăn mòn và chịu lực. Ví dụ, đối với mác thép A36, hàm lượng carbon tối đa là 0.27%, silic từ 0.15-0.40%, mangan tối đa 1.20%, phốt pho và lưu huỳnh mỗi loại không vượt quá 0.040% và 0.050%. Các mác thép phổ biến khác như SS400 có phốt pho và lưu huỳnh tối đa 0.050%, trong khi Q235B giới hạn carbon ở 0.22%, silic 0.35%, mangan 1.40%, và các nguyên tố khác như niken, crom, đồng mỗi loại không quá 0.30%.

Về đặc tính cơ lý, thép hình V thể hiện độ bền kéo (TS) từ 360-550 Mpa tùy mác, giới hạn chảy (YS) từ 235-245 Mpa, và độ giãn dài (%) từ 20-26%, đảm bảo khả năng chịu lực nén, kéo và uốn mà không bị biến dạng. Những đặc tính này làm cho thép hình V trở thành vật liệu lý tưởng trong môi trường khắc nghiệt, nơi cần sự kết hợp giữa độ cứng cao và khả năng chịu rung động mạnh. Nhờ đó, nó không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng hàn nối và gia công, giúp tiết kiệm thời gian thi công.

Xem thêm : Báo giá thép hình I, H, U, V giá tốt chất lượng

Giá Thép Hình V

chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chữ V, L (hay còn gọi là thép góc V, L) với chất lượng tốt và giá cả hợp lý tại miền Nam và toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo xuất xứ rõ ràng và nguồn hàng tốt nhất cho khách hàng. Sau đây là bảng giá thép V hay thép góc V, L giúp quý khách hàng thuận tiện lựa chọn:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V
STT Tên sản phẩm / Quy cách
/ Thương hiệu, Xuất xứ
Độ dày
(mm)
Độ dài
(m)
Trọng lượng
(kg/cây)
Giá V mạ kẽm nhúng nóng tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V xi kẽm tham khảo
(vnđ / kg)
Giá V đen
tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép V25x25 2.50 6 5.2 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
2 Thép V25x25 (N.Bè) 3.00 6 5.64 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
3 Thép V25x25 3.00 6 7.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
4 Thép V30x30 2.00 6 5.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
5 Thép V30x30 2.50 6 6.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
6 Thép V30x30 (N.Bè/ xanh) 2.50 6 7.02 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
7 Thép V30x30 2.80 6 8.0 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
8 Thép V30x30 (QT) 3.00 6 8.50 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
9 Thép V30x30 (N.Bè/ đen) 3.00 6 9.00 22.000 – 26.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
10 Thép V40x40 2.00 6 7.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
11 Thép V40x40 2.50 6 8.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
12 Thép V40x40 2.80 6 9.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
13 Thép V40x40 (N.Bè) 3.00 6 10.26 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
14 Thép V40x40 (QT) 3.00 6 10.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
15 Thép V40x40 3.30 6 11.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
16 Thép V40x40 3.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
17 Thép V40x40 (N.Bè) 4.00 6 13.20 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
18 Thép V40x40 (QT) 4.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
19 Thép V40x40 (N.Bè) 5.00 6 17.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
20 Thép V50x50 2.00 6 12.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
21 Thép V50x50 2.50 6 12.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
22 Thép V50x50 3.00 6 14.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
23 Thép V50x50 (N.Bè) 3.00 6 13.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
24 Thép V50x50 3.50 6 15.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
25 Thép V50x50 3.80 6 16.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
26 Thép V50x50 4.00 6 17.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
27 Thép V50x50 (N.Bè) 4.00 6 17.16 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
28 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 4.00 6 18.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
29 Thép V50x50 4.20 6 18.50 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
30 Thép V50x50 4.50 6 20.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
31 Thép V50x50 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 22.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
32 Thép V50x50 (N.Bè/ đỏ) 5.00 6 20.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
33 Thép V50x50 (N.Bè/ đen) 5.00 6 22.08 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
34 Thép V50x50 (N.Bè) 6.00 6 26.82 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
35 Thép V50x50 6.00 6 24.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
36 Thép V60x60 (N.Bè) 5.00 6 26.28 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
37 Thép V60x60 (N.Bè) 6.00 6 30.78 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
38 Thép V63x63 (ACS) 4.00 6 23.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
39 Thép V63x63 (N.Bè) 5.00 6 27.96 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
40 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 5.00 6 28.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
41 Thép V63x63 (ACS) 5.50 6 31.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
42 Thép V63x63 (N.Bè) 6.00 6 32.94 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
43 Thép V63x63 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
44 Thép V65x65 (N.Bè) 6.00 6 34.68 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
45 Thép V70x70 (ACS) 5.50 6 35.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
46 Thép V70x70 (N.Bè) 6.00 6 36.90 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
47 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 6.00 6 37.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
48 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
49 Thép V70x70 (ACS) 6.00 6 41.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
50 Thép V70x70 (N.Bè) 7.00 6 42.48 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
51 Thép V70x70 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
52 Thép V70x70 (AKS/ĐVS) 8.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
53 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 5.00 6 33.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
54 Thép V75x75 (ACS) 5.50 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
55 Thép V75x75 (AKS/ĐVS) 6.00 6 38.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
56 Thép V75x75 (VNO) 6.00 6 39.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
57 Thép V75x75 (N.Bè) 6.00 6 39.66 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
58 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 47.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
59 Thép V75x75 (N.Bè) 8.00 6 52.92 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
60 Thép V75x75 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
61 Thép V75x75 (N.Bè) 9.00 6 60.60 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
62 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 6.00 6 43.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
63 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 7.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
64 Thép V80x80 (AKS/ĐVS) 8.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
65 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 6.00 6 48.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
66 Thép V90x90 (VNO) 6.50 6 53.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
67 Thép V90x90 (AKS/ĐVS) 7.00 6 56.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
68 Thép V90x90 (AKS/ĐVS/VNO) 8.00 6 63.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
69 Thép V90x90 9.00 6 70.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
70 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 7.00 6 62.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
71 Thép V100x100 (AKS/ĐVS) 8.00 6 68.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
72 Thép V100x100 (VNO) 8.00 6 72.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
73 Thép V100x100 (AKS) 10.00 6 85.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
74 Thép V100x100 (AKS/ĐVS/VNO) 10.00 6 88.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
75 Thép V100x100 (N.Bè) 10.00 6 90.00 20.000 – 24.000 18.000 – 25.000 15.000 – 21.000
76 Thép V120x120 8.00 6 88.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
77 Thép V120x120 10.00 6 109.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
78 Thép V120x120 12.00 6 129.96 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
79 Thép V125x125 10.00 6 114.78 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
80 Thép V125x125 12.00 6 136.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
81 Thép V130x130 10.00 6 118.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
82 Thép V130x130 12.00 6 140.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
83 Thép V130x130 15.00 6 172.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
84 Thép V150x150 10.00 6 137.40 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
85 Thép V150x150 12.00 6 163.80 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
86 Thép V150x150 15.00 6 403.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
87 Thép V175x175 12.00 12 381.60 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
88 Thép V200x200 15.00 12 547.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
89 Thép V200x200 20.00 12 727.20 22.000 – 26.000 21.000 – 26.000 18.000 – 23.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Phân loại thép hình V

Sắt V giữ nguyên màu của phôi thép nên có màu đen
Sắt V giữ nguyên màu của phôi thép nên có màu đen

Thép hình V được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng, chủ yếu dựa trên bề mặt xử lý và kích thước.

Theo bề mặt xử lý

  • Thép hình V đen (hay thép xanh đen): Là loại cơ bản không qua xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen từ quá trình cán phôi nóng. Giá thành thấp nhưng dễ bị ăn mòn hơn, phù hợp cho môi trường khô ráo.
  • Thép hình V mạ kẽm điện phân: Với lớp kẽm mỏng 20-30 μm tạo bề mặt sáng bóng, mịn màng và chống gỉ ở mức trung bình. Loại này thường dùng trong xây dựng nội thất.
  • Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp mạ dày 70-90 μm phủ toàn bộ bề mặt, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ độ bám dính cao giữa lớp kẽm và thép. Lý tưởng cho môi trường ngoài trời.
  • Thép hình V inox: Bề mặt sáng bóng, chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, dễ gia công và vệ sinh, thường dùng trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

Theo kích thước và độ dày

Thép V được chia thành các loại như V30, V40, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200, V250, với độ dày từ 2mm đến 25mm và cạnh từ 25mm đến 250mm. Đặc biệt, thép hình V lỗ là biến thể có lỗ dập sẵn để lắp ráp, thường dùng cho kệ trưng bày hoặc giá đỡ, với kích thước lỗ đồng đều và độ chính xác cao. Sự phân loại này giúp người dùng dễ dàng chọn lựa dựa trên yêu cầu cụ thể về độ bền, chống gỉ và chi phí.

Có thể bạn quan tâm:

Quy cách sản xuất và bảng tra trọng lượng

Quy cách sản xuất thép hình V được quy định chặt chẽ theo các tiêu chuẩn quốc tế, với chiều dài cây thép thường là 6m cho kích thước nhỏ (V2 đến V8) và 12m cho kích thước lớn hơn, có thể điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng. Kích thước cạnh (A = B) dao động từ 25x25mm đến 250x250mm, độ dày (t) từ 2mm đến 25mm, và bán kính góc lượn (r1, r2) đảm bảo độ mịn bề mặt. Trọng lượng được tính theo công thức P (kg/m) = 0.785 × diện tích mặt cắt ngang (a), với a = (A + B – t) × t.

Dưới đây là bảng tra một số quy cách phổ biến (dựa trên chiều dài 6m, đơn vị kg/m và kg/cây)
Dưới đây là bảng tra một số quy cách phổ biến (dựa trên chiều dài 6m, đơn vị kg/m và kg/cây)

Bảng trên cho thấy trọng lượng tăng dần theo kích thước và độ dày, giúp tính toán chính xác lượng vật liệu cần dùng trong dự án. Các quy cách này được sản xuất theo dung sai nhà máy, đảm bảo bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ sét, và kèm chứng chỉ CO-CQ khi nhập khẩu.

Ứng dụng của thép hình V

Thép hình chữ V được ứng dụng nhiều trong cuộc sống
Thép hình chữ V được ứng dụng nhiều trong cuộc sống

Ứng dụng của thép hình V rất phong phú, từ xây dựng đến chế tạo máy móc, nhờ khả năng chịu lực và tính linh hoạt cao.

Trong xây dựng

Nó được dùng làm khung sườn nhà thép tiền chế, cột điện cao thế, tháp ăng ten, lan can cầu đường, mái che sân và góc chèn để tạo sự cân đối cho công trình. Đặc biệt, loại mạ kẽm phù hợp cho các công trình ngoài trời.

Trong cơ khí và công nghiệp

Thép V làm khung xe tải, thùng xe, thanh trượt, đường ray, và chi tiết máy móc như giá đỡ thiết bị hoặc kết cấu chịu lực trong nhà máy hóa chất. Ngoài ra, sản phẩm còn áp dụng trong đóng tàu, nông nghiệp (làm rơ moóc khung), dẫn ống nước dầu khí.

Trong đời sống hàng ngày

Sử dụng cho đồ gia dụng như bàn ghế, tủ bếp, kệ sách hoặc bàn thờ. Với loại mạ kẽm, thép V đặc biệt phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc hóa chất, giúp kéo dài tuổi thọ công trình mà không cần bảo dưỡng thường xuyên. Sự đa dạng ứng dụng này chứng tỏ thép hình V là vật liệu không thể thiếu trong các dự án hiện đại.

Ưu nhược điểm của thép hình V

Mặc dù có nhiều ưu điểm, thép hình V cũng tồn tại một số nhược điểm cần lưu ý khi sử dụng.

Ưu điểm

  • Độ cứng cao, chịu lực và rung động mạnh, chống chịu tốt với thời tiết, hóa chất và va đập mà không biến dạng.
  • Loại mạ kẽm nhúng nóng tăng cường chống gỉ sét hiệu quả, dễ hàn và gia công.
  • Giá thành hợp lý, đa dạng kích thước phù hợp nhiều dự án.

Nhược điểm

  • Loại thép đen dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm, đòi hỏi phải sơn phủ hoặc mạ thêm để bảo vệ.
  • Trọng lượng lớn ở kích thước cao có thể làm tăng chi phí vận chuyển và lắp đặt, đòi hỏi thiết bị chuyên dụng. Để khắc phục, người dùng nên chọn loại phù hợp với điều kiện môi trường và tuân thủ quy trình thi công đúng chuẩn.

Tiêu chuẩn sản xuất và lưu ý khi mua

Thép hình V được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như GOST 380-88 (Nga, mác CT3), JIS G3101 SS400 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), GB/T 700 Q235B (Trung Quốc), EN10025-2 S235JR (Châu Âu), và TCVN trong nước. Các mác thép phổ biến như SS400, A36, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B đảm bảo thành phần hóa học và cơ lý ổn định, với xuất xứ từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan. Quy trình sản xuất bao gồm cán nóng phôi thép, xử lý bề mặt mạ kẽm nếu cần, và kiểm tra chất lượng theo dung sai quốc tế.

Khi mua, nên chọn nhà cung cấp uy tín để có sản phẩm chính hãng, kèm giấy tờ đầy đủ và dịch vụ cắt gia công theo yêu cầu. Giá cả thường ổn định, nhưng cần theo dõi biến động thị trường để có báo giá tốt nhất.

Tóm lại, thép hình V là vật liệu đa năng, đóng vai trò quan trọng trong phát triển hạ tầng và công nghiệp nhờ đặc tính vượt trội và quy cách linh hoạt. Với giá cả ổn định và xu hướng tăng nhẹ do nhu cầu xây dựng phục hồi, việc đầu tư vào loại thép chất lượng cao sẽ mang lại hiệu quả lâu dài cho mọi dự án. Khi chọn mua, hãy tham khảo báo giá cập nhật từ các nhà phân phối đáng tin cậy để đảm bảo lợi ích tối ưu. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc tư vấn cụ thể, hãy liên hệ với các chuyên gia trong lĩnh vực.