Thép Hình I: Giá Bán, Đặc Điểm, Quy Cách Và Ứng Dụng

Thép hình I là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí, được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực hiệu quả và tính linh hoạt. Loại thép này thường xuất hiện trong các công trình lớn nhỏ, từ nhà xưởng đến cầu đường, nhờ thiết kế tối ưu hóa tải trọng.

Định Nghĩa Và Đặc Điểm Chính Của Thép Hình I

Phân biệt thép hình I và thép hình chữ H
Phân biệt thép hình I và thép hình chữ H

Thép hình I, còn gọi là thép I hoặc dầm I, có mặt cắt ngang giống chữ “I” in hoa, với hai cánh song song hẹp và phần bụng (web) cao hơn hẳn. Thiết kế này được chế tạo từ thép cuộn nóng, giúp tăng khả năng chống uốn và chịu tải trọng lớn theo chiều dọc.

Các đặc điểm nổi bật bao gồm:

  • Độ cứng cao nhờ mômen quán tính lớn, phù hợp chịu lực uốn và cắt.
  • Bề mặt nhẵn, chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ gia công, hàn nối mà không làm giảm độ bền.
  • Tỷ lệ trọng lượng/cường độ hợp lý, giúp tiết kiệm vật liệu.

Xem thêm : Báo giá thép hình I, H, U, V giá tốt chất lượng

Giá Thép Hình I

Bảng báo giá thép hình i, giá thép hình Posco, An Khánh, Á Châu và các thương hiệu sản xuất khác là thông tin chuẩn xác nhất được cập nhật mới nhất bởi đại lý phân phối – chúng tôi.

Xem thêm : Báo giá thép hình I, H, U, V giá tốt chất lượng

Tuy nhiên, trong tình hình thị trường biến động và ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế, giá cả có thể thay đổi trong thời gian tới. Vì vậy, chúng tôi khuyến khích quý khách hàng nên theo dõi và cập nhật bảng báo giá thép hình thường xuyên để đưa ra quyết định mua bán hiệu quả:

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I
STT Tên sản phẩm
/ Quy cách
Độ dài
(m)
Thương hiệu
/ Xuất xứ
Trọng lượng
(kg/m)
Giá thép I tham khảo
(vnđ / kg)
1 Thép hình I100 – 55 x 4.5 ly 6 Thép An Khánh 7 16.000 – 21.000
2 Thép hình I100 – 55 x 3.6 ly 6 TQ 6 16.000 – 21.000
3 Thép hình I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly 6 Thép Á Châu 6 16.000 – 21.000
4 Thép hình I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly 6 Thép Á Châu 7 16.000 – 21.000
5 Thép hình I120 – 63 x 3.8 ly 6 Thép An Khánh 8.67 16.000 – 21.000
6 Thép hình I120 – 60 x 4.5 ly 6 Thép Á Châu 8.67 16.000 – 21.000
7 Thép hình I120 – 64 x 3.8 ly 6 TQ 8.36 16.000 – 21.000
8 Thép hình I150 – 72 x 4.8 ly 6 Thép An Khánh 12.5 16.000 – 22.000
9 Thép hình I150 – 75 x 5 x 7ly 6 – 12 Thép POSCO 14 16.000 – 22.000
10 Thép hình I198 – 99 x 4.5 x 7 ly 6 – 12 Thép POSCO 18.2 16.000 – 22.000
11 Thép hình I200 – 100 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 21.3 16.000 – 22.000
12 Thép hình I248 – 124 x 5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 25.7 16.000 – 22.000
13 Thép hình I250 – 125 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 29.6 16.000 – 22.000
14 Thép hình I298 – 149 x 5.5 x 8 ly 6 – 12 Thép POSCO 32 16.000 – 22.000
15 Thép hình I300 – 150 x 6.5 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 36.7 16.000 – 22.000
16 Thép hình I346 – 174 x 6 x 9 ly 6 – 12 Thép POSCO 41.4 16.000 – 22.000
17 Thép hình I350 – 175 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 49.6 16.000 – 22.000
18 Thép hình I396 – 199 x 7 x 11 ly 6 – 12 Thép POSCO 56.6 16.000 – 22.000
19 Thép hình I400 – 200 x 8 x 13 ly 6 – 12 Thép POSCO 66 17.000 – 23.000
20 Thép hình I450 – 200 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 76 17.000 – 23.000
21 Thép hình I496 – 199 x 9 x 14 ly 6 – 12 Thép POSCO 79.5 17.000 – 23.000
22 Thép hình I500 – 200 x 10 x 16 ly 6 – 12 Thép POSCO 89.6 17.000 – 23.000
23 Thép hình I600 – 200 x 11 x 17 ly 6 – 12 Thép POSCO 106 17.000 – 23.000
24 Thép hình I700 – 300 x 13 x 24 ly 6 – 12 Thép POSCO 185 17.000 – 23.000
25 Thép hình I800 – 300 x 14 x 26 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 210 18.000 – 24.000
26 Thép hình I900 – 300 x 16 x 28 ly 12 Hàng Nhập Khẩu 240 18.000 – 24.000
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.

Quy Cách Kích Thước Và Trọng Lượng Thép Hình I

Quy cách thép hình I được xác định qua các thông số như chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày bụng (d), độ dày cánh (t), và bán kính lượn (R, r). Chiều dài tiêu chuẩn thường từ 6m đến 12m, tùy nguồn gốc sản xuất.

Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ
Quy Cách Thép I : Kích Thước, Trọng Lượng, Thông Số Thép Hình Chữ

Dưới đây là bảng quy cách phổ biến (dựa trên tiêu chuẩn thông dụng):

Kích thước (H x B x d x t) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m)
100 x 55 x 4.5 x 7.0 6-12 9.46
120 x 64 x 4.8 x 7.5 6-12 11.50
140 x 73 x 4.9 x 8.0 6-12 13.70
160 x 81 x 5.0 x 8.5 6-12 15.90
180 x 90 x 5.1 x 9.0 6-12 18.40
200 x 100 x 5.5 x 9.5 6-12 21.70
250 x 116 x 5.9 x 10.5 6-12 27.20
300 x 150 x 7.1 x 10.7 6-12 36.70
350 x 175 x 7.0 x 11.0 6-12 49.60
400 x 180 x 8.6 x 13.5 6-12 66.20

Trọng lượng có thể biến đổi nhẹ tùy tiêu chuẩn; đối với kích thước lớn hơn (như I900), cần tham khảo nhà sản xuất cụ thể.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình I

Thép hình I được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và an toàn. Các mác thép phổ biến bao gồm:

  • SS400 (JIS G3101 – Nhật Bản và Trung Quốc).
  • A36 (ASTM A36 – Mỹ).
  • S275JR, S355JR (EN – Châu Âu).
  • CT3 (GOST 380-88 – Nga).
  • Q235B, Q345B (Trung Quốc).

Tiêu chuẩn khác như ASTM A588 cho loại chống ăn mòn cao, hoặc TCVN 7571-16 cho sản phẩm Việt Nam. Độ bền kéo thường từ 400-570 MPa, tùy mác.

Có thể bạn quan tâm:

Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình I

Thép hình I200
Thép hình I200

Thép hình I được sử dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng: Khung nhà tiền chế, dầm sàn, cột chịu lực.
  • Cầu đường: Kết cấu cầu, đường sắt, cẩu tháp.
  • Cơ khí: Khung máy móc, vận chuyển, đóng tàu.
  • Hạ tầng: Tháp truyền tải, lò công nghiệp.

Ví dụ, trong nhà xưởng, thép I làm dầm chính để chịu tải mái lớn.

Ưu Điểm Và Nhược Điểm Của Thép Hình I

Ưu điểm:

  • Chịu lực uốn tốt, độ bền cao.
  • Tiết kiệm chi phí nhờ trọng lượng nhẹ hơn so với tải trọng chịu được.
  • Dễ lắp đặt và bảo trì.

Nhược điểm:

  • Cánh hẹp nên kém ổn định ngang so với thép H.
  • Có thể cần gia cố thêm ở môi trường rung động mạnh.

So Sánh Với Các Loại Thép Hình Khác

So với thép hình H (cánh rộng, chịu lực đa hướng), thép I có cánh hẹp hơn, phù hợp chịu lực dọc nhưng nhẹ hơn và rẻ hơn. Thép U (hình chữ U) dùng cho kênh rãnh, còn thép V (góc) cho góc cạnh. Thép I nổi bật ở khả năng chống uốn cao hơn thép U nhưng kém thép H ở độ ổn định ngang.

Trên đây là những thông tin về quy cách, tiêu chuẩn và bảng báo giá. Hy vọng, quý khách hàng đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình tìm kiếm vật liệu thi công công trình.