Thép hình H là một loại vật liệu quen thuộc trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, nổi bật với khả năng chịu lực cao và độ bền vững. Nếu bạn đang tìm hiểu về loại thép này, bài viết sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về định nghĩa, đặc điểm, quy cách kích thước, tiêu chuẩn sản xuất cũng như các ứng dụng thực tế, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và khách quan.
Thép Hình H Là Gì?
Thép hình H, còn được gọi là thép H hoặc dầm thép H, là loại thép có mặt cắt ngang giống như chữ “H” in hoa. Thiết kế này bao gồm hai mặt bích song song (cánh) và một web (bụng) nối giữa chúng, tạo nên cấu trúc cân bằng với chiều cao và chiều rộng gần bằng nhau. Không giống như thép hình I (có cánh hẹp hơn), thép hình H được chế tạo từ thép cuộn nóng, với các mặt bích được hàn vào web để hình thành tiết diện H tối ưu.
Theo các nguồn uy tín, thép hình H nổi bật nhờ khả năng chịu lực ở nhiều hướng khác nhau, với rãnh sâu và độ dày lớn, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ cứng vững cao. Loại thép này thường được sản xuất theo hình chữ H đặc biệt chắc chắn, có thể chịu áp lực lớn mà không bị cong vênh hay biến dạng.

Giá Thép Hình H
Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi chúng tôi:
Xem thêm : Báo giá thép hình I, H, U, V giá tốt chất lượng
| BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H | ||||||
| STT | Chiều cao x Chiều rộng cánh H x B (mm) |
Độ dày thân thép t1 (mm) |
Độ dày mặt bích thép t2 (mm) |
Bán kính lượn cánh r (mm) |
Diện tích mặt cắt ngoàI (cm²) |
Trọng lượng (Kg/m) |
| 1 | Thép chữ H 100×50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
| 2 | Thép chữ H 100×100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
| 3 | Thép chữ H 125×60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
| 4 | Thép chữ H 125×125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
| 5 | Thép chữ H 150×75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
| 6 | Thép chữ H 150×100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
| 7 | Thép chữ H 150×150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
| 8 | Thép chữ H 175×90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
| 9 | Thép chữ H 175×175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
| 10 | Thép chữ H 198×99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
| 11 | Thép chữ H 200×100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
| 12 | Thép chữ H 200×150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
| 13 | Thép chữ H 200×200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
| 14 | Thép chữ H 200×204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
| 15 | Thép chữ H 248×124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
| 16 | Thép chữ H 250×125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
| 17 | Thép chữ H 250×175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
| 18 | Thép chữ H 250×250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
| 19 | Thép chữ H 250×255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
| 20 | Thép chữ H 294×302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
| 21 | Thép chữ H 298×149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
| 22 | Thép chữ H 300×150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
| 23 | Thép chữ H 300×200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
| 24 | Thép chữ H 300×300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
| 25 | Thép chữ H 300×305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
| 26 | Thép chữ H 340×250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
| 27 | Thép chữ H 344×348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
| 28 | Thép chữ H 346×174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
| 29 | Thép chữ H 350×175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
| 30 | Thép chữ H 350×350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
| 31 | Thép chữ H 388×402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
| 32 | Thép chữ H 390×300 | 10 | 16 | 22 | 136 | 107 |
| 33 | Thép chữ H 394×398 | 11 | 18 | 22 | 186,8 | 147 |
| 34 | Thép chữ H 396×199 | 7 | 11 | 16 | 72,16 | 56,6 |
| 35 | Thép chữ H 400×200 | 8 | 13 | 16 | 84,12 | 66 |
| 36 | Thép chữ H 400×400 | 13 | 21 | 22 | 218,7 | 172 |
| 37 | Thép chữ H 400×408 | 21 | 21 | 22 | 250,7 | 197 |
| 38 | Thép chữ H 414×405 | 18 | 28 | 22 | 295,4 | 232 |
| 39 | Thép chữ H 428×407 | 20 | 35 | 22 | 360,7 | 283 |
| 40 | Thép chữ H 440×300 | 11 | 18 | 24 | 157,4 | 124 |
| 41 | Thép chữ H 446×199 | 8 | 12 | 18 | 84,3 | 66,2 |
| 42 | Thép chữ H 450×200 | 9 | 14 | 18 | 96,76 | 76 |
| 43 | Thép chữ H 458×417 | 30 | 50 | 22 | 528,6 | 415 |
| 44 | Thép chữ H 482×300 | 11 | 15 | 26 | 145,5 | 114 |
| 45 | Thép chữ H 488×300 | 11 | 18 | 26 | 163,5 | 128 |
| 46 | Thép chữ H 496×199 | 9 | 14 | 20 | 101,3 | 79,5 |
| 47 | Thép chữ H 498×432 | 45 | 70 | 22 | 770,1 | 605 |
| 48 | Thép chữ H 500×200 | 10 | 16 | 20 | 114,2 | 89,6 |
| 49 | Thép chữ H 506×201 | 11 | 19 | 20 | 131,3 | 103 |
| 50 | Thép chữ H 582×300 | 12 | 17 | 28 | 174,5 | 137 |
| 51 | Thép chữ H 588×300 | 12 | 20 | 28 | 192,5 | 151 |
| 52 | Thép chữ H 594×302 | 14 | 23 | 28 | 222,4 | 175 |
| 53 | Thép chữ H 596×199 | 10 | 15 | 22 | 120,5 | 94,6 |
| 54 | Thép chữ H 600×200 | 11 | 17 | 22 | 134,4 | 106 |
| 55 | Thép chữ H 606×201 | 12 | 20 | 22 | 152,5 | 120 |
| 56 | Thép chữ H 692×300 | 13 | 20 | 28 | 211,5 | 166 |
| 57 | Thép chữ H 700×300 | 13 | 24 | 28 | 235,5 | 185 |
| 58 | Thép chữ H 792×300 | 14 | 22 | 28 | 243,4 | 191 |
| 59 | Thép chữ H 800×300 | 14 | 26 | 28 | 267,4 | 210 |
| 60 | Thép chữ H 890×299 | 15 | 23 | 28 | 270,9 | 213 |
| 61 | Thép chữ H 900×300 | 16 | 28 | 28 | 309,8 | 243 |
| 62 | Thép chữ H 912×302 | 18 | 34 | 28 | 364 | 286 |

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình H

Thép hình H sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, khiến nó được ưa chuộng trong ngành xây dựng và cơ khí. Dưới đây là các đặc tính chính được tổng hợp từ các bài viết top đầu:
- Độ cứng và chịu lực cao: Với kết cấu cân bằng, thép hình H có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu va đập mạnh và rung động mà không bị biến dạng. Mặt bích rộng và dày hơn so với thép I, giúp tăng mômen quán tính và khả năng uốn dẻo tốt hơn.
- Bề mặt chất lượng: Bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét, đảm bảo mới 100% và dung sai theo quy định của nhà sản xuất.
- Khả năng chịu môi trường khắc nghiệt: Có thể tồn tại trong điều kiện hóa chất, nhiệt độ cao hoặc rung động mạnh, với cường độ chịu lực vượt trội.
- Dễ gia công: Kết cấu thẳng, dễ cắt, hàn nối, phù hợp cho các công trình phức tạp.
Ngoài ra, thép hình H có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, giúp tối ưu hóa chi phí và hiệu suất trong xây dựng.
Có thể bạn quan tâm:
- Thép Hình I: Giá Bán, Đặc Điểm, Quy Cách Và Ứng Dụng
- Thép Hình V: Đặc Điểm, Quy Cách Và Ứng Dụng Giá Bán
- Thép Hình L : Đặc Điểm, Ứng Dụng, Giá Bán, Quy Cách
Quy Cách Kích Thước Và Trọng Lượng Thép Hình H
Quy cách thép hình H rất đa dạng, từ kích thước nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều loại công trình. Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn được tổng hợp từ các nguồn hàng đầu, bao gồm chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B), độ dày bụng (t1), độ dày cánh (t2), chiều dài (L) và trọng lượng (W kg/m). Chiều dài cây thường từ 6m đến 12m, tùy xuất xứ (nhập khẩu thường 12m, trong nước 6m).
| Kích thước (H x B x t1 x t2) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
|---|---|---|
| 100 x 100 x 6 x 8 | 6-12 | 17.2 |
| 125 x 125 x 6.5 x 9 | 6-12 | 23.6 |
| 150 x 150 x 7 x 10 | 6-12 | 31.5 |
| 175 x 175 x 7.5 x 11 | 6-12 | 40.4 |
| 200 x 200 x 8 x 12 | 6-12 | 49.9 |
| 250 x 250 x 9 x 14 | 6-12 | 72.4 |
| 300 x 300 x 10 x 15 | 6-12 | 94 |
| 350 x 350 x 12 x 19 | 6-12 | 137 |
| 400 x 400 x 13 x 21 | 6-12 | 172 |
| 440 x 300 x 11 x 18 | 6-12 | Biến đổi theo kích thước |
Lưu ý: Trọng lượng có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất. Đối với các kích thước lớn hơn (lên đến 900 x 300 mm), vui lòng tham khảo nhà cung cấp cụ thể.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình H
Thép hình H được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng. Các mác thép phổ biến bao gồm:
- Nga: CT3 theo GOST 380-88.
- Nhật Bản: SS400 theo JIS G3101, SB410.
- Trung Quốc: SS400, Q235B, Q345B theo JIS G3101.
- Mỹ: A36 theo ASTM A36.
- Châu Âu: S275JR, S355JR theo EN tiêu chuẩn.
Ngoài ra, các tiêu chuẩn khác như TCVN 7571-16, A572 Gr50, S355JO cũng được áp dụng tùy theo xuất xứ (Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Thái Lan). Độ bền kéo thường từ 400-570 MPa, tùy mác thép.
Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình H

Thép hình H được sử dụng rộng rãi nhờ tính linh hoạt:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, cột chịu lực, thanh đỡ mái.
- Cầu đường và hạ tầng: Kết cấu cầu, cẩu tháp, cột điện cao thế.
- Cơ khí và chế tạo: Thiết kế máy móc, khung sườn xe, thùng xe, bàn ghế nội thất.
- Khác: Tháp ăng ten, khung máy móc lớn, công trình đòi hỏi chịu tải cao.
Với khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, thép hình H phù hợp cho cả công trình đơn giản lẫn phức tạp.
Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thép Hình H
- Chịu tải và bền bỉ: Độ bền cao hơn thép I, chịu lực đa hướng, tuổi thọ dài.
- An toàn và ổn định: Thiết kế cân bằng giảm nguy cơ sụp đổ.
- Đa dạng: Nhiều kích thước, dễ tùy chỉnh theo dự án.
- Tiết kiệm chi phí: Tỷ lệ cường độ/trọng lượng hợp lý, giảm lãng phí vật liệu.
Tóm lại, thép hình H là giải pháp lý tưởng cho các công trình hiện đại. Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này. Nếu cần thêm thông tin, hãy liên hệ ngay Giá Thép Hôm Nay để được báo giá tốt nhất.

