Thép Hình H: Đặc Điểm, Quy Cách Kích Thước, Bảng Giá

Thép hình H là một loại vật liệu quen thuộc trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, nổi bật với khả năng chịu lực cao và độ bền vững. Nếu bạn đang tìm hiểu về loại thép này, bài viết sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về định nghĩa, đặc điểm, quy cách kích thước, tiêu chuẩn sản xuất cũng như các ứng dụng thực tế, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và khách quan.

Thép Hình H Là Gì?

Thép hình H, còn được gọi là thép H hoặc dầm thép H, là loại thép có mặt cắt ngang giống như chữ “H” in hoa. Thiết kế này bao gồm hai mặt bích song song (cánh) và một web (bụng) nối giữa chúng, tạo nên cấu trúc cân bằng với chiều cao và chiều rộng gần bằng nhau. Không giống như thép hình I (có cánh hẹp hơn), thép hình H được chế tạo từ thép cuộn nóng, với các mặt bích được hàn vào web để hình thành tiết diện H tối ưu.

Theo các nguồn uy tín, thép hình H nổi bật nhờ khả năng chịu lực ở nhiều hướng khác nhau, với rãnh sâu và độ dày lớn, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi độ cứng vững cao. Loại thép này thường được sản xuất theo hình chữ H đặc biệt chắc chắn, có thể chịu áp lực lớn mà không bị cong vênh hay biến dạng.

Thép hình chữ H, H100, H120, H150, H200, H250, H300, H350, H400...
Thép hình chữ H, H100, H120, H150, H200, H250, H300, H350, H400…

Giá Thép Hình H

Thép hình H Posco luôn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiêu chí về chất lượng, quy cách, độ bền và giá cả hợp lý, ứng dụng được cho nhiều công trình khác nhau. Sau đây, là bảng tổng hợp báo giá thép hình Posco được cập nhật liên tục, mới nhất bởi chúng tôi:

Xem thêm : Báo giá thép hình I, H, U, V giá tốt chất lượng

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H
STT Chiều cao x Chiều rộng cánh
H x B (mm)
Độ dày thân thép
t1 (mm)
Độ dày mặt bích thép
t2 (mm)
Bán kính lượn cánh
r (mm)
Diện tích mặt cắt ngoàI
(cm²)
Trọng lượng
(Kg/m)
1 Thép chữ H 100×50 5 7 8 11,85 9,3
2 Thép chữ H 100×100 6 8 10 21,9 17,2
3 Thép chữ H 125×60 6 8 9 16,84 13,2
4 Thép chữ H 125×125 6,5 9 10 30,31 23,8
5 Thép chữ H 150×75 5 7 8 17,85 14
6 Thép chữ H 150×100 6 9 11 26,84 21,1
7 Thép chữ H 150×150 7 10 11 40,14 31,5
8 Thép chữ H 175×90 5 8 9 23,04 18,1
9 Thép chữ H 175×175 7,5 11 12 51,21 40,2
10 Thép chữ H 198×99 4,5 7 11 23,18 18,2
11 Thép chữ H 200×100 5,5 8 11 27,16 21,3
12 Thép chữ H 200×150 6 9 13 39,01 30,6
13 Thép chữ H 200×200 8 12 13 63,53 49,9
14 Thép chữ H 200×204 12 12 13 71,53 56,2
15 Thép chữ H 248×124 5 8 12 32,68 25,7
16 Thép chữ H 250×125 6 9 12 37,66 29,6
17 Thép chữ H 250×175 7 11 16 56,24 44,1
18 Thép chữ H 250×250 9 14 16 92,18 72,4
19 Thép chữ H 250×255 14 14 16 104,7 82,2
20 Thép chữ H 294×302 12 12 18 107,7 84,5
21 Thép chữ H 298×149 5,5 8 13 40,8 32
22 Thép chữ H 300×150 6,5 9 13 46,78 36,7
23 Thép chữ H 300×200 8 12 18 72,38 56,8
24 Thép chữ H 300×300 10 15 18 119,8 94
25 Thép chữ H 300×305 15 15 18 134,8 106
26 Thép chữ H 340×250 9 14 20 105,5 79,7
27 Thép chữ H 344×348 10 16 20 146 115
28 Thép chữ H 346×174 7 11 14 63,14 49,6
29 Thép chữ H 350×175 6 9 14 52,68 41,4
30 Thép chữ H 350×350 12 19 20 173,9 137
31 Thép chữ H 388×402 15 15 22 178,5 140
32 Thép chữ H 390×300 10 16 22 136 107
33 Thép chữ H 394×398 11 18 22 186,8 147
34 Thép chữ H 396×199 7 11 16 72,16 56,6
35 Thép chữ H 400×200 8 13 16 84,12 66
36 Thép chữ H 400×400 13 21 22 218,7 172
37 Thép chữ H 400×408 21 21 22 250,7 197
38 Thép chữ H 414×405 18 28 22 295,4 232
39 Thép chữ H 428×407 20 35 22 360,7 283
40 Thép chữ H 440×300 11 18 24 157,4 124
41 Thép chữ H 446×199 8 12 18 84,3 66,2
42 Thép chữ H 450×200 9 14 18 96,76 76
43 Thép chữ H 458×417 30 50 22 528,6 415
44 Thép chữ H 482×300 11 15 26 145,5 114
45 Thép chữ H 488×300 11 18 26 163,5 128
46 Thép chữ H 496×199 9 14 20 101,3 79,5
47 Thép chữ H 498×432 45 70 22 770,1 605
48 Thép chữ H 500×200 10 16 20 114,2 89,6
49 Thép chữ H 506×201 11 19 20 131,3 103
50 Thép chữ H 582×300 12 17 28 174,5 137
51 Thép chữ H 588×300 12 20 28 192,5 151
52 Thép chữ H 594×302 14 23 28 222,4 175
53 Thép chữ H 596×199 10 15 22 120,5 94,6
54 Thép chữ H 600×200 11 17 22 134,4 106
55 Thép chữ H 606×201 12 20 22 152,5 120
56 Thép chữ H 692×300 13 20 28 211,5 166
57 Thép chữ H 700×300 13 24 28 235,5 185
58 Thép chữ H 792×300 14 22 28 243,4 191
59 Thép chữ H 800×300 14 26 28 267,4 210
60 Thép chữ H 890×299 15 23 28 270,9 213
61 Thép chữ H 900×300 16 28 28 309,8 243
62 Thép chữ H 912×302 18 34 28 364 286
Bảng báo giá thép hình chữ H
Bảng báo giá thép hình chữ H

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hình H

Mặt cắc thép hình H
Mặt cắc thép hình H

Thép hình H sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, khiến nó được ưa chuộng trong ngành xây dựng và cơ khí. Dưới đây là các đặc tính chính được tổng hợp từ các bài viết top đầu:

  • Độ cứng và chịu lực cao: Với kết cấu cân bằng, thép hình H có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu va đập mạnh và rung động mà không bị biến dạng. Mặt bích rộng và dày hơn so với thép I, giúp tăng mômen quán tính và khả năng uốn dẻo tốt hơn.
  • Bề mặt chất lượng: Bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét, đảm bảo mới 100% và dung sai theo quy định của nhà sản xuất.
  • Khả năng chịu môi trường khắc nghiệt: Có thể tồn tại trong điều kiện hóa chất, nhiệt độ cao hoặc rung động mạnh, với cường độ chịu lực vượt trội.
  • Dễ gia công: Kết cấu thẳng, dễ cắt, hàn nối, phù hợp cho các công trình phức tạp.

Ngoài ra, thép hình H có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, giúp tối ưu hóa chi phí và hiệu suất trong xây dựng.

Có thể bạn quan tâm:

Quy Cách Kích Thước Và Trọng Lượng Thép Hình H

Quy cách thép hình H rất đa dạng, từ kích thước nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều loại công trình. Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn được tổng hợp từ các nguồn hàng đầu, bao gồm chiều cao thân (H), chiều rộng cánh (B), độ dày bụng (t1), độ dày cánh (t2), chiều dài (L) và trọng lượng (W kg/m). Chiều dài cây thường từ 6m đến 12m, tùy xuất xứ (nhập khẩu thường 12m, trong nước 6m).

Kích thước (H x B x t1 x t2) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m)
100 x 100 x 6 x 8 6-12 17.2
125 x 125 x 6.5 x 9 6-12 23.6
150 x 150 x 7 x 10 6-12 31.5
175 x 175 x 7.5 x 11 6-12 40.4
200 x 200 x 8 x 12 6-12 49.9
250 x 250 x 9 x 14 6-12 72.4
300 x 300 x 10 x 15 6-12 94
350 x 350 x 12 x 19 6-12 137
400 x 400 x 13 x 21 6-12 172
440 x 300 x 11 x 18 6-12 Biến đổi theo kích thước

Lưu ý: Trọng lượng có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất. Đối với các kích thước lớn hơn (lên đến 900 x 300 mm), vui lòng tham khảo nhà cung cấp cụ thể.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình H

Thép hình H được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng. Các mác thép phổ biến bao gồm:

  • Nga: CT3 theo GOST 380-88.
  • Nhật Bản: SS400 theo JIS G3101, SB410.
  • Trung Quốc: SS400, Q235B, Q345B theo JIS G3101.
  • Mỹ: A36 theo ASTM A36.
  • Châu Âu: S275JR, S355JR theo EN tiêu chuẩn.

Ngoài ra, các tiêu chuẩn khác như TCVN 7571-16, A572 Gr50, S355JO cũng được áp dụng tùy theo xuất xứ (Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Hàn Quốc, Thái Lan). Độ bền kéo thường từ 400-570 MPa, tùy mác thép.

Ứng Dụng Thực Tế Của Thép Hình H

Ứng dụng đa dạng trong đới sống
Ứng dụng đa dạng trong đới sống

Thép hình H được sử dụng rộng rãi nhờ tính linh hoạt:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, cột chịu lực, thanh đỡ mái.
  • Cầu đường và hạ tầng: Kết cấu cầu, cẩu tháp, cột điện cao thế.
  • Cơ khí và chế tạo: Thiết kế máy móc, khung sườn xe, thùng xe, bàn ghế nội thất.
  • Khác: Tháp ăng ten, khung máy móc lớn, công trình đòi hỏi chịu tải cao.

Với khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình, thép hình H phù hợp cho cả công trình đơn giản lẫn phức tạp.

Ưu Điểm Khi Sử Dụng Thép Hình H

  • Chịu tải và bền bỉ: Độ bền cao hơn thép I, chịu lực đa hướng, tuổi thọ dài.
  • An toàn và ổn định: Thiết kế cân bằng giảm nguy cơ sụp đổ.
  • Đa dạng: Nhiều kích thước, dễ tùy chỉnh theo dự án.
  • Tiết kiệm chi phí: Tỷ lệ cường độ/trọng lượng hợp lý, giảm lãng phí vật liệu.

Tóm lại, thép hình H là giải pháp lý tưởng cho các công trình hiện đại. Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về loại vật liệu này. Nếu cần thêm thông tin, hãy liên hệ ngay Giá Thép Hôm Nay để được báo giá tốt nhất.